Metipranolol

Metipranolol
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiOptipranolol
AHFS/Drugs.comThông tin tiêu dùng chi tiết Micromedex
MedlinePlusa601078
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • (RS)-4-{[-2-hydroxy-3-(isopropylamino)propyl]oxy}-2,3,6-trimethylphenyl acetate
Số đăng ký CAS
  • 22664-55-7
PubChem CID
  • 31477
IUPHAR/BPS
  • 7239
DrugBank
  • DB01214 ☑Y
ChemSpider
  • 29193 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • X39AL81KEB
KEGG
  • D02374 ☑Y
ChEMBL
  • CHEMBL1291 ☑Y
ECHA InfoCard100.041.031
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC17H27NO4
Khối lượng phân tử309.401 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=C(Oc1c(c(c(OCC(O)CNC(C)C)cc1C)C)C)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C17H27NO4/c1-10(2)18-8-15(20)9-21-16-7-11(3)17(22-14(6)19)13(5)12(16)4/h7,10,15,18,20H,8-9H2,1-6H3 ☑Y
  • Key:BQIPXWYNLPYNHW-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Metipranolol (OptiPranolol, Betanol, Disorat, Trimepranol) là một thuốc chẹn beta không chọn lọc được sử dụng trong thuốc nhỏ mắt để điều trị bệnh tăng nhãn áp. Nó được chuyển hóa nhanh chóng thành desacetylmetipranolol.[1]

Tham khảo

  1. ^ Maffei Facino, R.; Bertuletti, R.; Carini, M.; Tofanetti, O. (1980). “In vitro metabolism of methypranolol by rat liver”. Analytical Chemistry Symposia Series. 4 (6): 217–223.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s