Mikaniopsis
Mikaniopsis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Asteroideae |
Tông (tribus) | Senecioneae |
Phân tông (subtribus) | Senecioninae |
Chi (genus) | Mikaniopsis Milne-Redh. in Exell |
Mikaniopsis là một chi thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae.[1][2]
Danh sách loài
Chi này có các loài sau:
- Mikaniopsis bambuseti (R.E.Fr.) C.Jeffrey
- Mikaniopsis camarae Lisowski
- Mikaniopsis cissampelina (DC.) C.Jeffrey
- Mikaniopsis clematoides (Sch.Bip. ex A.Rich.) Milne-Redh.
- Mikaniopsis kivuensis Lisowski
- Mikaniopsis kundelungensis Lisowski
- Mikaniopsis maitlandii C.D.Adams
- Mikaniopsis nyungwensis Lisowski
- Mikaniopsis paniculata Milne-Redh.
- Mikaniopsis rwandensis Lisowski
- Mikaniopsis tanganyikensis (R.E.Fr.) Milne-Redh.
- Mikaniopsis tedliei (Oliv. & Hiern) C.D.Adams
- Mikaniopsis troupinii Lisowski
- Mikaniopsis usambarensis (Muschl.) Milne-Redh.
- Mikaniopsis vitalba (S.Moore) Milne-Redh.
Chú thích
Tham khảo
Bài viết về chủ đề Phân họ Cúc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|