Miyahara Kazuya
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Miyahara Kazuya | ||
Ngày sinh | 22 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | ||
Nơi sinh | Hiroshima, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ, Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Nagoya Grampus (mượn từ Sanfrecce Hiroshima) | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2013 | Trẻ Sanfrecce Hiroshima | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Sanfrecce Hiroshima | 20 | (1) |
2014–2015 | → J.League U-22 Selection (mượn) | 7 | (0) |
2017– | → Nagoya Grampus (mượn) | 41 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 12 năm 2017 |
Miyahara Kazuya (宮原和也, Miyahara Kazuya?, sinh ngày 22 tháng 3 năm 1996 ở Hiroshima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Nagoya Grampus, cho mượn từ Sanfrecce Hiroshima.
Sự nghiệp
Câu lạc bộ
Ngày 26 tháng 12 năm 2016, Miyahara gia nhập Nagoya Grampus theo dạng cho mượn dài hạn deal,[1] extended his mượn deal with Nagoya Grampus 30 tháng 12 năm 2017 for an additional year.[2]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 3 tháng 12 năm 2017[3][4][5]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Sanfrecce Hiroshima | 2014 | J1 League | 4 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | - | 8 | 0 | |
2015 | 3 | 1 | 4 | 0 | 5 | 0 | - | - | 12 | 1 | ||||
2016 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | 14 | 0 | |||
2017 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||||
2018 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||||
Tổng | 20 | 1 | 6 | 0 | 7 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 34 | 1 | ||
Nagoya Grampus (mượn) | 2017 | J2 League | 41 | 0 | 2 | 0 | - | - | 2 | 0 | 45 | 0 | ||
2018 | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | |||
Tổng | 41 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | - | - | 2 | 0 | 45 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 41 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | - | - | 2 | 0 | 45 | 0 |
1Bao gồm Siêu cúp Nhật Bản và J. League Championship.
Tham khảo
- ^ “宮原 和也選手、移籍加入のお知らせ”. nagoya-grampus.jp (bằng tiếng Nhật). Nagoya Grampus. 26 tháng 12 năm 2016. Truy cập 28 tháng 12 năm 2016.
- ^ “宮原 和也選手、期限付き移籍延長のお知らせ”. nagoya-grampus.jp (bằng tiếng Nhật). Nagoya Grampus. 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập 30 tháng 12 năm 2017.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 231 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 15 out of 289)
- ^ “K.Miyahara”. soccerway.com. Soccerway. Truy cập 30 tháng 12 năm 2017.
Liên kết ngoài
- Miyahara Kazuya – Thành tích thi đấu FIFA
- Miyahara Kazuya tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Nagoya Grampus
- Profile at Sanfrecce Hiroshima Lưu trữ 2016-10-27 tại Wayback Machine