Mohamed Benyahia

Mohamed Benyahia
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 30 tháng 6, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Tremblay-en-France, Pháp
Chiều cao 1,87 m (6 ft 1+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
USM Alger
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2015 Nîmes 23 (1)
2014–2015 → CA Bastia (mượn) 27 (11)
2015–2016 MC Oran 24 (9)
2016– USM Alger 29 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-17 Algérie 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 23 tháng 11 năm 2017 (EST)

Mohamed Benyahia (sinh ngày 30 tháng 6 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Algérie hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie USM Alger.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Vào tháng 6 năm 2015, Benyahia ký bản hợp đồng 2 năm cùng với USM Alger.[1]

Sự nghiệp quốc tế

Năm 2009, Benyahia từng là thành viên của đội tuyển U-17 quốc gia Algérie that finished second tại 2009 African U-17 Vô địchhip.[2]

Danh hiệu

Câu lạc bộ

USM Alger
  • Siêu cúp bóng đá Algérie (1): 2016

Tham khảo

  1. ^ Nazim (ngày 21 tháng 6 năm 2015). “Mohamed Benyahia, sixième recrue des Hamraoua...” (bằng tiếng Pháp). Mouloudia.com. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ “EN -17 ans: La sélection pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). DZFoot. 18 tháng 3 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Mohamed Benyahia career statistics at foot-national.com
  • Mohamed Benyahia tại FootballDatabase.eu
  • Bản mẫu:LFP
  • x
  • t
  • s
Đội hình AlgérieCúp bóng đá châu Phi 2017
  • 1 Rahmani
  • 2 Mandi
  • 3 Ghoulam
  • 4 Cadamuro
  • 5 Belkaroui
  • 6 Mesbah
  • 7 Mahrez
  • 8 Bennacer
  • 9 Hanni
  • 10 Bentaleb
  • 11 Brahimi
  • 12 Benyahia
  • 13 Slimani
  • 14 Bounedjah
  • 15 Soudani
  • 16 Asselah
  • 17 Guedioura
  • 18 Ghezzal
  • 19 Abeid
  • 20 Belkhiter
  • 21 Bensebaini
  • 22 Meftah
  • 23 M'Bolhi
  • Huấn luyện viên: Leekens
Algérie
  • x
  • t
  • s
USM Alger – đội hình hiện tại
  • 1 Zemmamouche
  • 4 Sidibe
  • 5 Benyahia
  • 6 Chafaï
  • 7 Yaya
  • 8 Ardji
  • 10 Hajhouj
  • 11 Meziane
  • 16 Mansouri
  • 17 Hamia
  • 18 Sayoud
  • 19 Cherifi
  • 20 Bouderbal
  • 21 Benchikhoune
  • 22 Meftah
  • 23 Koudri
  • 24 Benkhemassa
  • 25 Benmoussa
  • 27 Benguit
  • 30 Berrefane
  • 31 Yaiche
  • 84 Boumechra
  • Benchaâ
  • Mahious
  • Mezghrani
  • Bayisenge
  • Bentiba
  • Huấn luyện viên: Hamdi