Monteiro Lobato, São Paulo

Município de Monteiro Lobato
[[Image:|250px|none|]]
"Pérola da Mantiqueira"
Huy hiệu de Monteiro Lobato
Huy hiệu de Monteiro Lobato
Cờ de Monteiro Lobato
Cờ de Monteiro Lobato
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 26 tháng 4 năm 1880
Nhân xưng lobatense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Sebastião Coelho de Andrade (PMDB)
Vị trí
Vị trí của Monteiro Lobato
Vị trí của Monteiro Lobato
22° 57' 25" S 45° 50' 24" O22° 57' 25" S 45° 50' 24" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Vale do Paraíba Paulista
Microrregião Campos do Jordão
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Norte: Sapucaí-Mirim e Santo Antônio do Pinhal
Sul: Caçapava
Oeste: São José dos Campos
Leste: Taubaté e Tremembé
Khoảng cách đến thủ phủ 132 kilômét
Địa lý
Diện tích 332,740 km²
Dân số 4.235 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 11,4 Người/km²
Cao độ 685 mét
Khí hậu cận nhiệt đới Cwb
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,775 PNUD/2000
GDP R$ 17.563.623,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 4.735,41 IBGE/2003

Monteiro Lobato là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, tiểu vùng Campos do Jordão. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º57'24" độ vĩ nam và kinh độ 45º50'23" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 685 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.736 người.

Địa lý

Đô thị này có diện tích 332,7 km². Sua Mật độ dân số và mật độ 11,20 người/km²

Các đô thị giáp ranh là Sapucaí-Mirim (MG) về phía bắc, Santo Antônio do Pinhal về phía đông bắc, Tremembé, TaubatéCaçapava về phía đông nam và São José dos Campos về phía tây.

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 3.615

  • Dân số thành thị: 1.515
  • Dân số nông thôn: 2.100
  • Nam giới: 1.863
  • Nữ giới: 1.752

Mật độ dân số (người/km²): 10,87

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,78

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,37

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,00

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,47%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,775

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,715
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,790
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,820

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

  • Sông Buquira
  • Sông do Peixe

Các xa lộ

  • SP-50

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị
  • Monteiro Lobato trên WikiMapia
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.