Morane-Saulnier H

Type H
Morane Saulnier Type H trưng bày tại Musée de l'Air et de l'Espace, sân bay Paris Le Bourget
Kiểu Máy bay thể thao/tiêm kích
Nhà chế tạo Morane-Saulnier
Chuyến bay đầu 1913

Morane-Saulnier H là một mẫu máy bay thể thao sản xuất tại Pháp trước Chiến tranh thế giới I.[1][2]

Biến thể

Do Pfalz chế tạo

  • E.I
  • E.II
  • E.IV
  • E.V
  • E.VI
  • Fokker M.5

Quốc gia sử dụng

 Pháp
  • Aéronautique Militaire
 Austria-Hungary
  • Hải quân Áo-Hung - (phiên bản do Pfalz chế tạo)
 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 Germany
  • Luftstreitkräfte - (phiên bản do Pfalz chế tạo)
 Bồ Đào Nha
  • Không quân Bồ Đào Nha – 1 chiếc.
 United Kingdom
  • Quân đoàn Không quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ flugzeuginfo.net

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 5.84 m (19 ft 2 in)
  • Sải cánh: 9.12 m (29 ft 11 in)
  • Chiều cao: 2.26 m (7 ft 5 in)
  • Trọng lượng rỗng: 188 kg (415 lb)
  • Trọng lượng có tải: 444 kg (979 lb)
  • Powerplant: 1 × Le Rhône 9C, 60 kW (80 hp)

Hiệu suất bay

Ghi chú

  1. ^ Taylor 1989, p.648
  2. ^ "The Illustrated Encyclopedia of Aircraft", p.2539

Tham khảo

  • Brannon, D. Edgar (1996). Fokker Eindecker in Action. Carrolton, Texas: Squadron/Signal Publication.
  • Grosz, P.M. (1996). Pfalz E.I–E.VI. Berkhamsted, Hertfordshire: Albatros Publications.
  • Hartmann, Gérard (2001). “L'incroyable Morane-Saulnier hydro” (PDF). La Coupe Schneider et hydravions anciens/Dossiers historiques hydravions et moteurs. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2008.
  • Herris, Jack (2001). Pflaz Aircraft of World War I. Boulder, Colorado: Flying Machines Press. ISBN 1-891268-15-5.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft. London: Aerospace Publishing.
  • “Morane-Saulnier Type H”. flugzeuginfo.net. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2008.
  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
  • Angelucci, Enzo (1983). The Rand McNally encyclopedia of military aircraft, 1914-1980. The Military Press. tr. 20. ISBN 0-517-41021 4.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Morane-Saulnier chế tạo
Định danh theo chữ cái

A • B • G • H • I • L • LA • N • O • P • S • T • TRK • V • AC • AF • AI • AN • AR • AS • BB • BH

Định danh theo số

MoS.1 • MoS.2 • MoS.3 • MoS.6 • MoS.7 • MoS.21 • MoS.23 • MoS.27 • MoS.28 • MoS.29 • MoS.30 • MoS.31 • MoS.32 • MoS.33 • MoS.34 • MoS.35 • MoS.42 • MoS.43 • MoS-50 • MoS-51 • MoS-53 • MoS-121 • MoS-129 • MoS-130 • MoS-131 • MoS-132 • MoS-133 • MoS-134 • MoS-136 • MoS-137 • MoS-138 • MoS-139 • MoS-140 • MoS-141 • MoS-147 • MoS-148 • MoS-149 • MoS-152 • MS-180 • MS-181 • MoS-185 • MS-200 • MS-221 • MS-222 • MS-223 • MS-224 • MS-225 • MS-226 • MS-227 • MS-229 • MS-230 • MS-250 • MS-251 • MS-275 • MS-278 • MS-300 • MS-301 • MS-302 • MS-315 • MS-316 • MS-317 • MS-325 • MS-340 • MS-341 • MS-342 • MS-343 • MS-345 • MS-350 • MS-405 • MS-406 • MS-410 • MS-408 • MS-411 • MS-430 • MS-433 • MS-435 • MS-450 • MS-470 • MS-472 • MS-474 • MS-470 • MS-475 • MS.476 • MS-477 • MS-479 • MS-500 • MS-502 • MS-504 • MS-505 • MS-506 • MS-560 • MS-570 • MS-603 • MS-700 • MS-701 • MS-703 • MS-704 • MS-730 • MS-731 • MS-732 • MS-733 • MS.755 • MS.760 • MS-880 • MS-1500

  • x
  • t
  • s
Định dánh máy bay lớp E- của Idflieg

Fokker: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV  • E.V

Junkers: E.I

Kondor: (E.I và E.II không sử dụng)  • E.III

LFG: E.I

LVG: E.I

NFW: E.I  • E.II

Pfalz: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV  • E.V  • E.VI

Siemens-Schuckert: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV