Mormotomyiidae
Mormotomyia hirsuta | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
NE | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda --> |
Lớp (class) | Insecta |
Phân lớp (subclass) | Pterygota |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neoptera |
Liên bộ (superordo) | Endopterygota |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Muscomorpha |
Nhánh động vật (zoosectio) | Schizophora |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Calyptratae |
Liên họ (superfamilia) | Hippoboscoidea |
Họ (familia) | Mormotomyiidae |
Chi (genus) | Mormotomyia |
Loài (species) | M. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Mormotomyia hirsuta Austen, 1936 |
Mormotomyiidae là một họ ruồi, hiện chỉ có một loài Mormotomyia hirsuta,[1] được tìm thấy ở Kenya. Loài này được miêu tả đầu tiên bởi Ernest Edward Austen, và mẫu vật được thu thập ở một nơi trên núi Okazzi Hills. Mẫu chỉ được thu thập 3 lần vào năm 1933, 1948, và 2010.[2][3]
Chú thích
- ^ Kirk-Spriggs, A.H., Kotrba, M. & Copeland, R.S. 2011. Further details of the morphology of the enigmatic African fly Mormotomyia hirsuta Austen (Diptera: Mormotomyiidae). African Invertebrates 52 (1): 145-165.[1] Lưu trữ 2011-10-04 tại Wayback Machine
- ^ “World's rarest fly rediscovered”. National Museum. ngày 7 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Bizarre hairy fly is rediscovered”. BBC News. ngày 8 tháng 12 năm 2010.
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới Mormotomyiidae tại Wikispecies
- Daily Mail article with photographs
- Tư liệu liên quan tới Mormotomyia hirsuta tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Bộ Ruồi (Diptera) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|