NGC 2547

NGC 2547
This image from the Wide Field Imager on the MPG/ESO 2.2-metre telescope at ESO’s La Silla Observatory in Chile, shows the bright open star cluster NGC 2547.
Dữ liệu quan sát
Xích kinh8h 10.7m
Xích vĩ−49° 16′
Đặc trưng vật lý
Xem thêm: Cụm sao phân tán, Danh sách cụm sao phân tán

NGC 2547 là một cụm sao mở phía nam ở Thuyền Phàm, được phát hiện bởi Nicolas Louis de Lacaille vào năm 1751 [1] từ Nam Phi.

Bộ sưu tập

Tham khảo

  1. ^ “Full name of NGC discoverers”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2014.

Liên kết ngoài

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • γ (Regor)
  • δ (Alsephina)
  • κ (Markeb)
  • λ (Suhail)
  • μ
  • ο
  • φ (Tseen Ke)
  • ψ
Biến quang
  • R
  • S
  • T
  • W
  • RZ
  • SV
  • SW
  • SX
  • WY
  • AF
  • AH
  • AI
  • AL
  • AO
  • AP
  • AX
  • CS
  • CU
  • CV
  • FY
  • FZ
  • GK
  • GU (F)
  • GX
  • GY
  • GZ
  • HV (E)
  • HW
  • HX
  • HY
  • HZ
  • IM
  • IP
  • IS
  • IU
  • IV
  • IW
  • IY
  • IZ
  • KK
  • KL
  • KQ
  • KT
  • KX (f)
  • LN
  • LR
  • LW
  • MV (J)
  • MX
  • NN
  • NO
  • NX
  • NY
  • NZ
  • OP
  • OU
  • PV
  • OY
  • QZ
  • V335
  • V361
  • V382
HR
  • 3178
  • 3187
  • 3204
  • 3227
  • 3234
  • 3247
  • 3250
  • 3256
  • 3294 (B)
  • 3300
  • 3330
  • 3341
  • 3356
  • 3358 (A)
  • 3359
  • 3363
  • 3371
  • 3375
  • 3382
  • 3386
  • 3388
  • 3389
  • 3390
  • 3399
  • 3404
  • 3407 (C)
  • 3426 (e)
  • 3435
  • 3444
  • 3445 (b)
  • 3448
  • 3452 (n)
  • 3453
  • 3476 (D)
  • 3477 (d)
  • 3487 (a)
  • 3488
  • 3496
  • 3497
  • 3501
  • 3503
  • 3514 (h)
  • 3520 (g)
  • 3525
  • 3535
  • 3539
  • 3542
  • 3548
  • 3551
  • 3570
  • 3574 (H)
  • 3983
  • 3591 (w)
  • 3602
  • 3611
  • 3614 (c)
  • 3629
  • 3647
  • 3656
  • 3658
  • 3667
  • 3668
  • 3670
  • 3672
  • 3674 (z)
  • 3677 (k1)
  • 3679
  • 3680
  • 3682 (l)
  • 3684 (k)
  • 3688
  • 3692
  • 3694
  • 3700
  • 3703 (K)
  • 3716
  • 3717
  • 3726
  • 3730
  • 3732
  • 3735
  • 3737
  • 3739
  • 3746
  • 3753 (I)
  • 3784
  • 3803 (N)
  • 3807
  • 3817
  • 3819 (L)
  • 3836 (M)
  • 3837
  • 3840
  • 3842 (y)
  • 3868
  • 3875 (O)
  • 3886
  • 3895
  • 3898 (u)
  • 3904
  • 3910
  • 3912 (m)
  • 3925
  • 3927
  • 3930
  • 3935
  • 3943
  • 3953
  • 3955
  • 3964
  • 3976
  • 3990 (Q)
  • 4001
  • 4010
  • 4020
  • 4023 (q)
  • 4036
  • 4038
  • 4056
  • 4061
  • 4066
  • 4080 (r)
  • 4087
  • 4093
  • 4099
  • 4107
  • 4111
  • 4134
  • 4135 (s)
  • 4136
  • 4139
  • 4143 (t)
  • 4154
  • 4167 (p)
  • 4175
  • 4180 (x)
  • 4221
  • 4292
  • 4293 (i)
  • 4296
  • 4311
  • 4316
HD
  • 67621
  • 68478
  • 68763
  • 69168
  • 69404
  • 70309
  • 71805
  • 72752
  • 72798
  • 73526
  • 75989
  • 76004
  • 78005
  • 79091
  • 81347
  • 81369
  • 83443 (Kalausi)
  • 85390 (Natasha)
  • 85512
  • 87122
  • 87652
  • 88015
  • 88862
  • 89328
  • 92155
  • 93385
  • 93453
  • 94508
  • 94724
  • 95338
  • 95509
Khác

Ngoại hành tinh
  • Gliese 1132 b
  • HD 73526 b
  • c
  • HD 75289 b
  • HD 85390 b
  • HD 83443 b
  • WASP-19b
Quần tinh
Tinh vân
Thiên hà
NGC
  • 3256
Quần tụ thiên hà
  • Siêu cụm Thuyền Phàm
Thể loại Thể loại