Nakashibetsu, Hokkaidō
Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Nakashibetsu 中標津町 | |
---|---|
Tòa thị chính Nakashibetsu | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Nakashibetsu trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Nemuro) | |
Nakashibetsu Vị trí Nakashibetsu trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 43°33′B 144°58′Đ / 43,55°B 144,967°Đ / 43.550; 144.967 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Nemuro) |
Huyện | Shibetsu |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Kobayashi Minoru |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 684,98 km2 (264,47 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 23,010 |
• Mật độ | 34/km2 (87/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Địa chỉ tòa thị chính | 2-22 Maruyama, Nakashibetsu-chō, Shibetsu-gun, Hokkaidō 086-1197 |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Biểu trưng | |
Loài chim | Cu cu |
Hoa | Chi Long đởm |
Cây | White birch |
Nakashibetsu (中標津町, Nakashibetsu-chō?) là thị trấn thuộc huyện Shibetsu, phó tỉnh Nemuro, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 23.010 và mật độ dân số là 34 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 684,98 km2.
Tham khảo
- ^ “Nakashibetsu (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|