Nam khoa

Nam khoa
Nghề nghiệp
TênBác sĩ, chuyên gia y tế
Loại nghề nghiệp
Chuyên khoa
Ngành nghề hoạt động
Y học
Mô tả
Yêu cầu học vấn
  • Bằng Doctor of Medicine (M.D.)
  • Bằng Doctor of Osteopathic Medicine (D.O.)
  • Bằng Bachelor of Medicine, Bachelor of Surgery (MBBS)
Lĩnh vực
việc làm
Bệnh viện, phòng khám

Nam khoa (hay nam học, tiếng Anh: andrology, bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ: ἀνήρ, anēr, sở hữu cách: ἀνδρός, andros, "đàn ông"; và -λογία, -logia, "ngành học") là chuyên khoa trong y tế, chăm sóc sức khỏe nam giới, đặc biệt liên quan đến các vấn đề của hệ sinh dục nam và các vấn đề tiết niệu chỉ có ở nam giới. Phụ khoa là ngành chăm sóc sức khỏe của phụ nữ, đặc biệt là sức khỏe sinh sản và tiết niệu.

Cụ thể

Bệnh nam khoa là sự bất thường trong các mô liên kết liên quan đến cơ quan sinh dục, cũng như sự thay đổi về thể tích của các tế bào, như trong phì đại bộ phận sinh dục.[1]

Từ quan điểm sinh sản và tiết niệu, nam khoa chủ yếu là các thủ tục ngoại khoa như thắt ống dẫn tinh, nối ống dẫn tinh, cố định tinh hoàn (orchidopexy), cắt bao quy đầu, cũng như các can thiệp nhắm đối phó với rối loạn sinh dục nam như sau:

Tập tin:Male anatomy en.svg
Giải phẫu sinh dục nam

Lịch sử

Không giống như phụ khoa vốn là ngành có rất nhiều chương trình chứng nhận của các hội đồng y tế trên toàn thế giới, nam khoa không được như vậy. Nam khoa mới chỉ được nghiên cứu với tư cách là một chuyên ngành riêng biệt từ cuối những năm 1960. Tạp chí chuyên môn đầu tiên về ngành này là Andrologie, tạp chí của Đức (nay gọi là Andrologia), ra số đầu tiên từ năm 1969.[2]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Thelander, Hulda E., and Mollie Cholffin. "Neonatal cortical insufficiency (Addison's disease) associated with the adrenogenital syndrome." The Journal of Pediatrics 18.6 (1941): 779-792.
  2. ^ Social Studies of Science (1990) 20, p. 32

Liên kết ngoài

  • Hiệp hội Nam khoa tại Mỹ
  • Hiệp hội Nam khoa tại Anh
  • Hiệp hội quốc tế về Nam khoa
  • Nam khoa tại Úc
  • x
  • t
  • s
Các khoa và
chuyên khoa
Sản
phụ khoa
  • Phụ khoa
  • Ung bướu phụ khoa
  • Thai nhi
  • Sản khoa
  • Sinh lý nội tiết sinh sản và vô sinh
  • Sinh dục
Chẩn đoán
Các khoa
khác
Khác
  • Bác sĩ
    • Tiến sĩ y khoa
    • Cử nhân y khoa, Cử nhân phẫu thuật
    • Doctor of Osteopathic Medicine
  • Allied health
  • Veterinary medicine
  • Lịch sử y học
  • Medical education
  • Trường y
  • Personalized medicine
  • x
  • t
  • s
Chu kỳ
kinh nguyệt
Hình thành giao tử
Hoạt động tình dục
của con người
Sự phát triển
của hệ sinh dục
Trứng
Nội tiết học
sinh sản
và Vô sinh
Hệ sinh dục
ở người
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb119677837 (data)
  • GND: 4001968-8
  • LCCN: sh85004922
  • NKC: ph215896