Nathaniel Prentiss Banks

Nathaniel Prentiss Banks
Tướng Nathaniel P. Banks
Biệt danhBobbin Boy Banks
Sinh(1816-01-30)30 tháng 1, 1816
Mất1 tháng 9, 1894(1894-09-01) (78 tuổi)
ThuộcQuân đội Hoa Kỳ
Liên bang miền Bắc
Năm tại ngũ1861–65
Quân hàmThiếu tướng

Nathaniel Prentiss Banks (sinh ngày (1816-01-30)30 tháng 1, 1816, mất ngày1 tháng 9, 1894(1894-09-01) (78 tuổi)) là chính khách, sĩ quan Hoa Kỳ, từng làm Thống đốc bang Massachusetts, Phát ngôn viên của Quốc hội Hoa Kỳ, và là tướng chỉ huy trong quân đội Liên bang miền Bắc thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Chính trị

Banks sinh tại Waltham, Massachusetts, con đầu lòng của ông Nathaniel P. Banks, Sr., và bà Rebecca Greenwood Banks. Banks học trường làng và từ bé đã đi làm tại xưởng dệt, chuyên lượm nhặt các cuộn chỉ (tiếng Anh: bobbin) do đó ông có được biệt hiệu Bobbin Boy Banks. Sau đó, Banks làm thợ máy, biên soạn báo chí và học luật. Ông đỗ bằng luật sư khi 23 tuổi. Banks có giọng nói lớn, giỏi biện thuyết trước công chúng. Ngày 11 tháng 4 1847 ông cưới vợ là Mary Theodosia Palmer.

Nội chiến Hoa Kỳ

Chiến dịch Thung lũng 1862

Trận Port Hudson

Chiến dịch Red River

Tham khảo

Chú thích

Flag of Hoa KỳPolitician icon Bài viết liên quan đến chính khách Mỹ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thống đốc
Tiểu bang
(từ 1776)
Hancock · Cushing · Bowdoin · Hancock · Adams · Sumner · Gill · Governor's Council · Strong · Sullivan · Lincoln, Sr. · Gore · Gerry · Strong · Brooks · Eustis · Morton · Lincoln, Jr. · Davis · Armstrong · Everett · Morton · Davis · Morton · Briggs · Boutwell · Clifford · E. Washburn · Gardner · Banks · Andrew · Bullock · Claflin · W. Washburn · Talbot · Gaston · Rice · Talbot · Long · Butler · Robinson · Ames · Brackett · Russell · Greenhalge · Wolcott · Crane · Bates · Douglas · Guild · Draper · Foss · Walsh · McCall · Coolidge · Cox · Fuller · Allen · Ely · Curley · Hurley · Saltonstall · Tobin · Bradford · Dever · Herter · Furcolo · Volpe · Peabody · Volpe · Sargent · Dukakis · King · Dukakis · Weld · Cellucci · Swift · Romney · Patrick · Baker
Phó thống đốc
Tiểu bang
(từ 1776)
T. Cushing · B. Lincoln · Adams · Gill · S. Phillips · Robbins · L. Lincoln · Cobb · Gray · W. Phillips · L. Lincoln, Jr. · Morton · Winthrop · Armstrong · Hull · Childs · Reed · Cushman · Huntington · Plunkett · Brown · Benchley · Trask · Goodrich · Nesmith · Hayden · Caflin · Tucker · Talbot · Knight · Long · Weston · Ames · Halie · Wolcott · Crane · Bates · Guild · Draper · Frothingham · Luce · Walsh · Barry · G. Cushing · C. Coolidge · Cox · Fuller · Allen · Youngman · Bacon · Hurley · Kelly · Cahill · Bradford · A. Coolidge · Sullivan · Whittier · R. Murphy · McLaughin · Bellotti · Richardson · Sargent · Dwight · O'Neill · Kerry · E. Murphy · Cellucci · Swift · Healey · Murray
In nghiêng: Quyền
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata