Nhóm Quỷ

Cấu trúc đại sốlý thuyết nhóm
Lý thuyết nhóm
Thuật ngữ cơ bản
Đồng cấu nhóm
  • vô hạn
  • liên tục
  • nhân
  • Từ vựng dùng trong lý thuyết nhóm
  • Danh sách các chủ đề trong lý thuyết nhóm
Phân loại nhóm đơn hữu hạn
  • cyclic
  • thay phiên
  • dạng Lie
  • sporadic
  • định lý Cauchy
  • định lý Lagrange
  • p-nhóm
  • Nhóm abel sơ cấp
  • Nhóm Frobenius
  • Nhân tử Schur
Nhóm Mathieu
  • M11
  • M12
  • M22
  • M23
  • M24
Nhóm Conway
  • Co1
  • Co2
  • Co3
Nhóm Janko
  • J1
  • J2
  • J3
  • J4
Nhóm Fischer
  • F22
  • F23
  • F24
  • nhóm đối xứng Sn
  • Nhóm rời rạc
  • Lưới
  • Số nguyên ( Z {\displaystyle \mathbb {Z} } )
  • Nhóm tự do
Nhóm mô đun
  • PSL(2, Z {\displaystyle \mathbb {Z} } )
  • SL(2, Z {\displaystyle \mathbb {Z} } )
  • Nhóm số học
  • Lưới
  • Nhóm hyperbolic
Tô pô và nhóm Lie
  • Solenoid
  • Đường tròn
  • Tuyến tính đặc biệt SL(n)
  • Euclid E(n)
  • Unita U(n)
  • Unita đặc biệt SU(n)
  • G2
  • F4
  • E6
  • E7
  • E8
  • Lorentz
  • Poincaré
  • Bảo giác
  • Vi đồng phôi
  • Vòng
Nhóm Lie vô hạn chiều
  • O(∞)
  • SU(∞)
  • Sp(∞)
Nhóm đại số
  • Nhóm đại số tuyến tính
  • Nhóm khả quy
  • Đa tạp giao hoán
  • x
  • t
  • s

Trong lý thuyết nhóm thuộc đại số trừu tượng, nhóm Quỷ M (còn gọi là quỷ Fischer–Griess hay người khổng lồ dễ gần) là nhóm sporadic đơn giản lớn nhất, với cấp:
      246 · 320 · 59 · 76 · 112 · 133 · 17 · 19 · 23 · 29 · 31 · 41 · 47 · 59 · 71
   = 808,017,424,794,512,875,886,459,904,961,710,757,005,754,368,000,000,000
   ≈ 8×1053.

Tất cả các nhóm đơn hữu hạn đều đã được phân loại, chia thành 18 gia đình vô hạn đếm được, và 26 ngoại lệ không theo quy luật. Những ngoại lệ này được gọi là các nhóm sporadic, có lúc gọi là các nhóm sporadic đơn giản hoặc các nhóm sporadic hữu hạn. Nhóm Quỷ lấy 20 nhóm sporadic (bao gồm chính nó) làm thương số con. Robert Griess, người đã chứng minh sự tồn tại của nhóm Quỷ vào năm 1982, đã gọi 20 nhóm này là gia đình hạnh phúc, và sáu nhóm còn lại là những kẻ bị ruồng bỏ.

Định nghĩa

đếm được với số chiều dim M = 196883 200000 {\displaystyle \dim {M}=196883\approx 200000} .

Xem thêm

Nguồn

  • Monster group

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến đại số trừu tượng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Nhóm
Khái niệm cơ bản
Các loại nhóm
Nhóm rời rạc
Phân loại nhóm đơn hữu hạn
Xilic Zn
Nhóm thay phiên An
Nhóm ngẫu nhiên
Nhóm Mathieu M11..12,M22..24
Nhóm Conway Co1..3
Nhóm Janko J1, J2, J3, J4
Nhóm Fischer F22..24
Nhóm Quỷ nhỏ B
Nhóm Quỷ M
Các nhóm hữu hạn khác
Nhóm đối xứng Sn
Nhóm nhị diện Dn
Nhóm lập phương Rubik
Nhóm Lie
Nhóm Lie ngoại lệ
G2
F4
E6
E7
E8
  • Nhóm đường tròn
  • Nhóm Lorentz
  • Nhóm Poincaré
  • Nhóm Quaternion
Nhóm vô hạn
  • Nhóm bảo giác
  • Nhóm vi đồng phôi
  • Nhóm vòng
  • Nhóm lượng tử
  • O(∞)
  • SU(∞)
  • Sp(∞)