Nissan

Nissan
Loại hình
Công ty đại chúng
Thành lập26/12/1933
Người sáng lậpMasujiro Hashimoto
Kenjiro Den
Rokuro Aoyama
Meitaro Takeuchi
Yoshisuke Aikawa
Trụ sở chínhNhật Bản Nishi-ku, Yokohama, Nhật Bản
Sản phẩmÔ tô, Máy thủy, Xe nâng hàng (Forklift)
Số nhân viên155.099 (2011)
Khẩu hiệuSHIFT_ the way you move
Websitewww.nissan-global.com
Trụ sở mới của Nissan đang được xây dựng

Công ty Cổ phần Ô tô Nissan (日産自動車株式会社, Nissan Jidōsha Kabushiki-gaisha) (TYO: 7201, NASDAQ: NSANY) là một nhà sản xuất ô tô của Nhật Bản và là một trong những nhà sản xuất ô tô lớn nhất thế giới.

Lưu ý: nhà sản xuất xe tải và xe bus "Nissan Diesel" là một công ty độc lập với Công ty Cổ phần Ô tô Nissan.

Trụ sở chính của công ty này đặt tại khu Ginza, Chūō-ku, Tokyo. Theo dự kiến, trụ sở hiện nay sẽ bị tháo dỡ vào năm 2013 và Nissan dự định sẽ chuyển trụ sở về Yokohama, Kanagawa vào năm 2010. Công trình mới đã được bắt đầu xây dựng từ năm 2007. Năm 1999, Nissan liên kết với hãng xe Renault của Pháp. Nissan là một trong ba đối thủ Nhật (cùng với Toyota, Honda) hàng đầu của "3 đại gia" sản xuất xe hơi của Mỹ. Hiện tại, đây là nhà sản xuất xe ô tô lớn thứ ba của Nhật Bản.

Động cơ Nissan VQ đã được vào danh sách 10 động cơ tiên tiến nhất của tạp chí Ward's Auto World trong mười hai năm liên tiếp từ khi danh sách ra đời.

Giống như người anh em Renault, cách phát âm từ Nissan có sự khác biệt giữa từng thị trường. Tại Mỹ, nó được phát âm là /ˈniːsɑːn/, trong khi ở Anh /ˈnɪsən/. Và trong tiếng Nhật thì lại là nịt-xăng.

Lịch sử

Các thương hiệu

  • Nismo
    Nismo
  • Infiniti
    Infiniti

Hình ảnh

  • Nissan Model 70 Phaeton, 1938
    Nissan Model 70 Phaeton, 1938
  • Xe Nissan Murano
    Xe Nissan Murano
  • Nissan GT-R
    Nissan GT-R
  • Nissan Tiida
    Nissan Tiida
  • Nissan Tiida Sedan
    Nissan Tiida Sedan
  • Nissan Navara "Vua xe bán tải"
    Nissan Navara "Vua xe bán tải"

Liên kết

  • Nissan Global website Lưu trữ 2010-12-07 tại Wayback Machine

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Nhật Bản Công nghiệp ô tô Nhật Bản
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Nissan Motor Company
Các nhãn hiệu
Hoạt động
Infiniti
Nissan
Dormant/không còn hoạt động
Datsun
Prince
Đã bán
Nissan Diesel
Các công ty con và
chi nhánh
  • Autech
  • Infiniti
  • Nismo
  • Nissan Motor India Private Limited
  • Nissan Motor Manufacturing UK
Các liên doanh
  • Dongfeng Motor Company (50%)
  • Dongfeng Nissan-Diesel Company
  • Ghandhara Nissan
  • Nissan Motor Indonesia
  • Nissan Shatai (43%)
  • Renault-Nissan Alliance
Xe
Hiện tại
  • 370Z
  • Advan
  • Altima
  • Aprio
  • Armada
  • Atlas
  • Bluebird
  • Bluebird Sylphy
  • Cabstar
  • Caravan
  • Civilian
  • Clipper
  • Cube
  • Dualis
  • Elgrand
  • Frontier
  • Freeson
  • Fuga
  • GT-R
  • Juke
  • Lafesta
  • Leaf
  • Livina Geniss
  • Maxima
  • March
  • Micra
  • Murano
  • Moco
  • Navara
  • Note
  • NP200
  • NV200
  • NV400
  • Otti
  • Paladin
  • Pathfinder
  • Patrol
  • Qashqai
  • Quest
  • Rogue
  • Safari
  • Sentra
  • Serena
  • Skyline
  • Teana
  • Tiida
  • Titan
  • Urvan
  • Versa
  • Wingroad
  • X-Trail
  • Xterra
Quá khứ
  • DC-3
  • 100NX
  • 1200
  • 310
  • 180SX
  • 200SX
  • B-210
  • 240SX
  • 240Z
  • 280ZX
  • 300C
  • 300ZX
  • 350Z
  • 510
  • 810
  • Almera
  • Almera Tino
  • Altra (EV)
  • Avenir
  • Auster
  • Bassara
  • Be-1
  • Caball
  • Cablight
  • Cedric
  • Cefiro
  • Cherry
  • Cima
  • Crew
  • Datsun Truck
  • Echo
  • Expert
  • Fairlady
  • Figaro
  • Gazelle
  • Gloria
  • Hardbody Truck
  • Hypermini
  • Homy
  • Interstar
  • Junior
  • Largo
  • Laurel
  • Leopard
  • Liberty
  • Mistral
  • Multi
  • NX
  • Pao
  • Pintara
  • Pino
  • Platina
  • Prairie
  • Presage
  • Presea
  • Primera
  • President
  • Pulsar
  • Pulsar GTI-R
  • R390 GT1
  • R'nessa
  • Rasheen
  • Roadster-Road Star
  • S-Cargo
  • Saurus
  • Saurus Jr
  • Silvia
  • Sileighty
  • Skyline GT-R
  • Stanza
  • Stagea
  • Sunny
  • Terrano
  • Terrano II
  • Vanette
  • Violet
Ý tưởng
  • 126X
  • 216X
  • 270X
  • 300 Bambu
  • 300 Seta
  • 300XM
  • 315-a
  • AA-X
  • Actic
  • AD-1
  • AD-2
  • AL-X
  • Alpha T
  • Amenio
  • AQ-X
  • AP-X
  • ARC-X
  • AXY
  • AZEAL
  • Bevel
  • Boga
  • C-Note
  • Chapeau
  • Chappo
  • Cocoon
  • Compact Sport
  • CQ-X
  • Crossbow
  • CUE-X
  • Cypact
  • Denki Cube
  • Duad
  • Dunehawk
  • Effis
  • Ellure
  • Esflow
  • ESV
  • Evalia
  • EV Guide II
  • EV Truck
  • FEV
  • FEV-II
  • Foria
  • Forum
  • Fusion
  • Gobi
  • GR-1
  • GR-2
  • GT-R
  • Hi-Cross
  • ideo
  • Intima
  • Invitation
  • Jikoo
  • Judo
  • Jura
  • Kino
  • KYXX
  • Land Glider
  • LEAF
  • LUC-2
  • MID4
  • Mixim
  • mm.e
  • Moco
  • Nails
  • NCS
  • NEO-X
  • NRV-II
  • NX-21
  • NV2500
  • Pivo
  • Pivo 2
  • Pivo 3
  • Qazana
  • Redigo
  • Round Box
  • Saurus
  • Serenity
  • Sport Concept
  • Stylish VI
  • Terranaut
  • Tone
  • Townpod
  • Trailrunner
  • TRI-X
  • URGE
  • UV-X
  • XIX
  • XVL
  • Yanya
  • Zaroot
Động cơ
Thẳng-3
  • HR
  • UD
Thẳng-4
  • A
  • BD
  • C
  • CA
  • CD
  • CG
  • CR
  • D
  • E
  • FJ
  • G
  • GA
  • GB
  • H
  • HR
  • J
  • KA
  • L
  • LD
  • MA
  • MR
  • NA
  • QD
  • QG
  • QR
  • SD
  • SR
  • TD
  • UD
  • YD
  • Z
  • ZD
Thẳng-6
  • FD
  • H
  • L
  • LD
  • P
  • S20
  • RB
  • RD
  • SD
  • TB
  • TD
  • UD
V
V6
VE
VG
VQ
VR
V8
UD
VH
VK
Y
VEJ30
VRH35
V12
GRX-3
UD
VRT35
Các địa điểm
  • Bảo tàng Động cơ Nissan
  • Nissan Proving Grounds
  • Nissan Stadium
Khác
  • ATTESA
  • HICAS
  • CarWings
  • VVL
  • VVEL
  • dCi
  • Thể loại Category
  • Commons