Nymphaea novogranatensis
Nymphaea novogranatensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | không xếp |
Bộ (ordo) | Nymphaeales |
Họ (familia) | Nymphaeaceae |
Chi (genus) | Nymphaea |
Loài (species) | N. novogranatensis |
Danh pháp hai phần | |
Nymphaea novogranatensis Wiersema, 1984 |
Nymphaea novogranatensis là một loài thực vật có hoa trong họ Nymphaeaceae. Loài này được Wiersema miêu tả khoa học đầu tiên năm 1984.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Nymphaea novogranatensis”. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Nymphaea novogranatensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nymphaea novogranatensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Nymphaea novogranatensis”. International Plant Names Index.
Bài viết chủ đề thực vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|