PSV Eindhoven

Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Hà LanBản mẫu:SHORTDESC:Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Hà Lan
PSV
Tên đầy đủPhilips Sport Vereniging NV
Biệt danhBoeren (Nông dân)
Lampen (Bóng đèn)
Rood-witten (Đỏ và trắng)
Thành lập31 tháng 8 năm 1913; 110 năm trước (1913-08-31)
SânSân vận động Philips
Sức chứa35.119“Philips Stadium”. tháng 2 năm 2015. Lưu trữ bản gốc 31 tháng Bảy năm 2017. Truy cập 19 Tháng sáu năm 2017.</ref>
Chủ sở hữuMarcel Brands
Chủ tịchMarcel Brands
Huấn luyện viên trưởngPeter Bosz
Giải đấuEredivisie
2022–23Eredivisie, thứ 2 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Philips Sport Vereniging (phát âm tiếng Hà Lan[ˈfilɪps ˌspɔrt fəˈreːnəɣɪŋ]; tiếng Anh: Philips Sports Union), viết tắt là PSV và được biết đến trên thế giới với tên gọi PSV Eindhoven [ˌpeːjɛsˈfeː ˈɛintɦoːvə(n)], là một câu lạc bộ thể thao đến từ Eindhoven, Hà Lan đang chơi ở Eredivisie, hạng đấu cao nhất của bóng đá Hà Lan. Họ được biết đến nhiều nhất với câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp chơi ở giải Eredivisie kể từ khi giải được thành lập vào năm 1956. Cùng với Ajax và Feyenoord, PSV là một trong ba ông lớn thống trị giải Eredivisie.

Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1913 với tư cách là đội bóng dành cho các nhân viên công ty Philips. Lịch sử của PSV bao gồm hai kỷ nguyên vàng xoay quanh chức vô địch Cúp UEFA vào năm 1978 và chức vô địch Cúp C1 châu Âu 1987-88 như một phần của cú ăn ba mùa giải vào năm 1988. Đội bóng đã vô địch Eredivisie 24 lần, Cúp KNVB 10 lần và Johan Cruyff Shield 10 lần. Trong suốt những năm qua, PSV gây dựng chính mình như là bước đệm dành cho những cầu thủ đẳng cấp thế giới trong tương lai như Ruud Gullit, Ronald Koeman, Romário, Ronaldo, Phillip Cocu, Jaap Stam, Park Ji-sung, Ruud van Nistelrooy, và Arjen Robben.

Lịch sử

Thành tích

  • Vô địch Hà Lan: 24
    • 1929, 1935, 1951, 1963, 1975, 1976, 1978, 1986, 1987, 1988
    • 1989, 1991, 1992, 1997, 2000, 2001, 2003, 2005, 2006, 2007
    • 2008, 2015, 2016, 2018
  • Cúp Quốc gia Hà Lan: 10
    • 1950, 1974, 1976, 1988, 1989, 1990, 1996, 2005, 2012, 2022
  • Siêu cúp Hà Lan: 11 (Kỉ lục của Hà Lan)
    • 1992, 1996, 1997, 1998, 2000, 2001, 2003, 2008, 2012, 2015, 2016
  • UEFA Champions League/Cúp C1: 1
    • 1988
  • Cúp UEFA/Cúp C3: 1
    • 1978
  • Peace Cup: 1
    • 2003

Cầu thủ

Đội hình đội một

Tính đến ngày 1/2/2024[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Argentina Walter Benítez
2 HV Hà Lan Shurandy Sambo
3 HV Hà Lan Jordan Teze
4 HV Hà Lan Armando Obispo
5 HV Brasil André Ramalho
6 HV Đức Armel Bella-Kotchap (mượn từ Southampton)
7 Hà Lan Noa Lang
8 HV Hoa Kỳ Sergiño Dest (mượn từ Barcelona)
9 Hà Lan Luuk de Jong (đội trưởng)
10 TV Hoa Kỳ Malik Tillman (mượn từ Bayern Munich)
11 Bỉ Johan Bakayoko
14 Hoa Kỳ Ricardo Pepi
16 TM Hà Lan Joël Drommel
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Brasil Mauro Júnior
18 HV Pháp Olivier Boscagli
20 TV Hà Lan Guus Til
22 TV Hà Lan Jerdy Schouten
23 TV Hà Lan Joey Veerman
24 TM Hà Lan Boy Waterman
26 TV Hà Lan Isaac Babadi
27 México Hirving Lozano
30 HV Hà Lan Patrick van Aanholt (mượn từ Galatasaray)
31 TV Hà Lan Tygo Land
34 TV Maroc Ismael Saibari
41 TM Bỉ Kjell Peersman

Theo hợp đồng

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Hoa Kỳ Richard Ledezma

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ}
HV Na Uy Fredrik Oppegård (tại Heracles Almelo đến 30/6/2024)
Hà Lan Jason van Duiven (tại Almere City đến 30/6/2024)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
Hà Lan Fodé Fofana (tại Vitesse đến 30/6/2024)

Tham khảo

  1. ^ “PSV-selectie 2019-2020”. PSV.nl. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • Official clubsite of PSV (tiếng Hà Lan) / (tiếng Anh) / (tiếng Tây Ban Nha)
  • Official Supportersclub (tiếng Anh) / (tiếng Hà Lan)

Bản mẫu:PSV Eindhoven

  • x
  • t
  • s
Câu lạc bộ 2018-19
Sân vận động
  • Abe Lenstra Stadion
  • AFAS Stadion
  • Euroborg
  • Fortuna Sittard Stadion
  • Galgenwaard
  • GelreDome
  • IJsseldeltastadion
  • JenS Vesting
  • Johan Cruyff Arena
  • De Koel
  • Koning Willem II Stadion
  • De Kuip
  • Kyocera Stadion
  • Sân vận động Philips
  • Polman Stadion
  • Rat Verlegh Stadion
  • De Vijverberg
  • Woudestein
Các đội từng tham dự
Thông tin giải đấu
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Derby
  • Eredivisie Live
Giải thưởng
Giải đấu khác
Mùa giải Giải VĐQG cũ
  • 1888-89
  • 1889-90
  • 1890-91
  • 1891-92
  • 1892-93
  • 1893-94
  • 1894-95
  • 1895-96
  • 1896-97
  • 1897-98
  • 1898-99
  • 1899-00
  • 1900-01
  • 1901-02
  • 1902-03
  • 1903-04
  • 1904-05
  • 1905-06
  • 1906-07
  • 1907-08
  • 1908-09
  • 1909-10
  • 1910-11
  • 1911-12
  • 1912-13
  • 1913-14
  • 1914-15
  • 1915-16
  • 1916-17
  • 1917-18
  • 1918-19
  • 1919-20
  • 1920-21
  • 1921-22
  • 1922-23
  • 1923-24
  • 1924-25
  • 1925-26
  • 1926-27
  • 1927-28
  • 1928-29
  • 1929-30
  • 1930-31
  • 1931-32
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1939-40
  • 1940-41
  • 1941-42
  • 1942-43
  • 1943-44
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
Mùa giải Eredivisie
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-00
  • 2000-01
  • 2001-02
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018-19
  • x
  • t
  • s
Các đội vô địch Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League
Kỷ nguyên Cúp C1 châu Âu, 1955–1992
Thập niên 1950
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Kỷ nguyên UEFA Champions League, 1992–nay
Thập niên 1990
Thập niên 2000
Thập niên 2010
Thập niên 2020
  • Các trận chung kết
  • Các huấn luyện viên vô địch
  • x
  • t
  • s
Các đội vô địch Cúp UEFA và UEFA Europa League
Kỷ nguyên Cúp UEFA, 1971–2009
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
Kỷ nguyên UEFA Europa League, 2009–nay
Thập niên 2000
Thập niên 2010
Thập niên 2020
  • Các trận chung kết
  • Các huấn luyện viên vô địch