Palmadusta ziczac
Palmadusta ziczac | |
---|---|
Palmadusta ziczac | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Palmadusta |
Loài (species) | P. ziczac |
Danh pháp hai phần | |
Palmadusta ziczac (Linnaeus) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Palmadusta ziczac là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Phân loài và formae
- Palmadusta ziczac misella (Perry, 1811) [2]
- Palmadusta ziczac ziczac signata (f) Iredale, T., 1939 [3]
- Palmadusta ziczac ziczac undata (f) (Lamarck, J.B.P.A. de, 1810) [4]
- Palmadusta ziczac vittata (Deshayes, G.P., 1831) [5]
Miêu tả
Loài này có kích thước giữa 8mm và 26mm.
Phân bố
Chúng phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Chagos, the Comoros[[, East Coast của Nam Phi, Kenya, Madagascar, vùng bể Mascarene, Mauritius, Mozambique, Réunion, Seychelles, Somalia, và Tanzania và ở Thái Bình Dương dọc theo Melanesia và Úc.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Palmadusta ziczac (Linnaeus). World Register of Marine Species.
- ^ Gastropods.com: Palmadusta ziczac misella; accessed: 24 tháng 10 năm 2010
- ^ Gastropods.com: Palmadusta ziczac ziczac signata; accessed: ngày 24 tháng 10 năm 2010
- ^ Gastropods.com: Palmadusta ziczac ziczac undata; accessed: 24 tháng 10 năm 2010
- ^ Gastropods.com: Palmadusta ziczac vittata; accessed: 24 tháng 10 năm 2010
Tham khảo
- Verdcourt, B. (1954). The cowries of the East African Coast (Kenya, Tanganyika, Zanzibar and Pemba). Journal of the East Africa Natural History Society 22(4) 96: 129-144, 17 pls
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Palmadusta ziczac tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến liên họ Cypraeoidea này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|