Paraibuna

Município de Paraibuna
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu de Paraibuna
Huy hiệu de Paraibuna
Cờ de Paraibuna
Cờ de Paraibuna
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm 13 tháng 7
Thành lập 23 tháng 7 de 1773
Nhân xưng paraibunense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Luís Norberto Colazzi Loureiro (PSDB)
Vị trí
Vị trí của Paraibuna
Vị trí của Paraibuna
23° 23' 09" S 45° 39' 43" O23° 23' 09" S 45° 39' 43" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Vale do Paraíba Paulista
Microrregião Paraibuna/Paraitinga
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ 100,9 kilômét
Địa lý
Diện tích 809,794 km²
Dân số 16.863 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 22,9 Người/km²
Cao độ 635 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,771 PNUD/2000
GDP R$ 100.568.772,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 5.631,90 IBGE/2003

Paraibuna là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, trong tiểu vùng Paraibuna/Paraitinga. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º23'10" độ vĩ nam và kinh độ 45º39'44" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 635 m. Dân số năm 2004 ước tính là 18.096 người. Khu định cư này được lập năm 1666.

Địa lý

Các đô thị giáp ranh gồm Jambeiro về phía bắc, Redenção da Serra về phía đông bắc, Natividade da Serra về phía đông, Caraguatatuba về phía nam, Salesópolis về phía tây nam và Santa Branca về phía tây.

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000 Tổng dân số: 17.009

  • Dân số thành thị: 5.295
  • Dân số nông thôn: 11.714
  • Nam giới: 8.703
  • Nữ giới: 8.306

Mật độ dân số (người/km²): 21,00

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 15,31

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,52

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,33

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,66%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,771

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,692
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,775
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,846

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

  • Sông Paraibuna

Các xa lộ

  • SP-99

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|ngày= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s