Percival Gull

Percival Gull
Percival D.3 Gull Six của Jean Batten trưng bày tại Sân bay Auckland
Kiểu Máy bay đua/du lịch
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Percival Aircraft Company
Nhà thiết kế Edgar Percival
Chuyến bay đầu Tháng 3, 1932
Giai đoạn sản xuất 1932-1938
Số lượng sản xuất 48
Biến thể Percival Vega Gull

Percival Gull là một loại máy bay thông dụng của Anh, bay lần đầu vào năm 1932. Nó được sử dụng làm máy bay vận tải, máy bay đua và bay tầm xa. Nó được phát triển thành Vega Gull và Proctor.

Biến thể

D.1 Gull
D.2 Gull Four
D.2 Gull Four
D.2 Gull Four
D.2 Gull Four
D.2 Gull Four
D.2 Gull Four
D.3 Gull Six
Mk I (P.1)
Mk II (P.1A)
Mk IIA (P.1B)
Mk IIB (P.1C)
Mk III (P.1D)
Mk III (P.1E)
không rõ
(P.3)
(Mẫu thử) 130 hp (97 kW) Cirrus Hermes IV
130 hp (97 kW) Cirrus Hermes IV
160 hp (119 kW) Napier Javelin III
130 hp (97 kW) de Havilland Gipsy Major
130 hp (97 kW) de Havilland Gipsy Major
135 hp (101 kW) Blackburn Cirrus Major I hoặc II
không rõ
200 hp (149 kW) de Havilland Gipsy Six
1 chiếc
3 chiếc
8 chiếc
11 chiếc
3 chiếc
1 chiếc
2 chiếc
19 chiếc, cộng 4 chiếc Gull Fours hoán cải

Quốc gia sử dụng

 South Africa
  • Không quân Nam Phi
Tây Ban Nha
  • Không quân Tây Ban Nha

Tính năng kỹ chiến thuật (D.2 Gull Four, động cơ Hermes)

Percival Gull

Dữ liệu lấy từ Jackson 1974, p. 96.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 2 hành khách
  • Chiều dài: 24 ft 9 in (7.54 m)
  • Sải cánh: 36 ft 2 in (11.02 m)
  • Chiều cao: 7 ft 4½ in (2.25 m)
  • Diện tích cánh: 169 ft2 (15.70 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 1,170 lb (531 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2,050 lb (930 kg)
  • Động cơ: 1 × Cirrus Hermes IV, 130 hp (97 kW)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Percival Mew Gull

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Ellison, Norman H. Percivals Aircraft (The Archive Photographs Series). Charleston, SC: Chalford Publishing Company, 1997. ISBN 0-7524-0774-0.
  • Grey, C.G. Jane's All the World's Aircraft 1938. London: David & Charles, 1972, ISBN 0-7153-5734-4.
  • Jackson, A.J. British Civil Aircraft Since 1919, Volume 3. London: Putnam, 1974. ISBN 0-370-10014-X.
  • Jackson, A.J. British Civil Aircraft 1919-59, Volume 2. London: Putnam. 1960.
  • Harwood, I. "Gull Genesis". Aeroplane Monthly, Vol. 20, No. 6, June 1994.
  • Lewis, Peter. British Racing and Record-Breaking Aircraft. London: Putnam 1970. ISBN 0-370-00067-6.
  • Moss, Peter W. Impressments Log. (Vol. I–IV). Tonbridge, Kent, UK: Air Britain (Historians) Ltd., 1962.
  • Percival, Robert. "A Portrait of Percival". Aeroplane Monthly, Vol. 12, No. 9, September 1984.
  • Silvester, John. "Percival Aircraft 1933-1954 (Part 1)". Aeroplane Monthly, Vol. 11, No. 1, January 1983.

Liên kết ngoài

  • Percival aircraft
  • Aircraft Limited[liên kết hỏng]
  • x
  • t
  • s
Các kiểu máy bay của Percival, Hunting Percival và Hunting
Máy bay Percival (1933-1954)

Gull IV • Gull VI • Vega Gull • Mew Gull • Percival Q.6 • Petrel • P.28 Proctor • P.40 Prentice • P.48 Merganser • P.50 Prince • P.54 Survey Prince • P.56 Provost • P.66 Pembroke • P.66 President • P.74

Máy bay Hunting Percival (1954-1957)

P.84 Jet Provost

Máy bay Hunting (1957-1959)

H.126 • BAC 1-11

Kỹ sư thiết kế

Henry Millicer • Edgar Percival