Periploca sepium
Periploca sepium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Periploca |
Loài (species) | P. sepium |
Danh pháp hai phần | |
Periploca sepium Bunge, 1833 |
Periploca sepium là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Bunge mô tả khoa học đầu tiên năm 1835.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Periploca sepium”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Periploca sepium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Periploca sepium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Periploca sepium”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến họ La bố ma (Apocynaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|