Persicaria sagittata
Persicaria sagittata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Polygonaceae |
Chi (genus) | Persicaria |
Loài (species) | P. sagittata |
Danh pháp hai phần | |
Persicaria sagittata (L.) H.Gross, 1919 |
Persicaria sagittata là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (L.) H.Gross miêu tả khoa học đầu tiên năm 1919.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Persicaria sagittata”. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Persicaria sagittata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Persicaria sagittata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Persicaria sagittata”. International Plant Names Index.
Bài viết về phân họ Rau răm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|