Phú, Diên An

Phú huyện
富县
—  Huyện  —
Hình nền trời của Phú huyện
Vị trí của Phú huyện
Phú huyện trên bản đồ Thế giới
Phú huyện
Phú huyện
Quốc giaCộng hòa Nhân dân Trung Hoa
TỉnhThiểm Tây
Thành phố cấp địa khuDiên An
Thủ phủChafang Subdistrict sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng4.179,9 km2 (16,139 mi2)
Dân số (2012)150,500
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính727500
Mã điện thoại911 sửa dữ liệu

Phú huyện (giản thể: 富县; phồn thể: 富縣; bính âm: Fù Xiàn, Hán Việt: Phú huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Diên An (延安市), tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.[1] Huyện này có diện tích 4.179,9 kilômét vuông (1.613,9 dặm vuông Anh) và dân số thường trú là 150.500 vào năm 2012.[1]

Phân cấp hành chính

Huyện được chia thành một nhai đạo, sáu trấn và một hương.[1]

Địa lý

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Phú huyện, cao độ 984 m (3.228 ft), (bình thường 1991–2020, kỷ lục 1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.3
(61.3)
23.9
(75.0)
30.2
(86.4)
36.3
(97.3)
36.8
(98.2)
38.8
(101.8)
36.9
(98.4)
36.3
(97.3)
36.8
(98.2)
29.7
(85.5)
25.0
(77.0)
18.6
(65.5)
38.8
(101.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 3.6
(38.5)
7.8
(46.0)
14.1
(57.4)
21.2
(70.2)
25.2
(77.4)
28.3
(82.9)
30.0
(86.0)
28.2
(82.8)
23.4
(74.1)
17.9
(64.2)
11.4
(52.5)
5.0
(41.0)
18.0
(64.4)
Trung bình ngày °C (°F) −5.7
(21.7)
−1.2
(29.8)
5.1
(41.2)
12.0
(53.6)
17.2
(63.0)
20.6
(69.1)
23.0
(73.4)
21.3
(70.3)
16.1
(61.0)
9.5
(49.1)
2.4
(36.3)
−4.2
(24.4)
9.7
(49.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −12.3
(9.9)
−7.8
(18.0)
−2.1
(28.2)
3.9
(39.0)
11.2
(52.2)
15.1
(59.2)
18.0
(64.4)
16.4
(61.5)
11.3
(52.3)
4.0
(39.2)
−3.5
(25.7)
−10.3
(13.5)
3.7
(38.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) −26.5
(−15.7)
−20.1
(−4.2)
−18.5
(−1.3)
−8.0
(17.6)
−4.0
(24.8)
3.6
(38.5)
8.1
(46.6)
6.8
(44.2)
−2.4
(27.7)
−10.8
(12.6)
−19.6
(−3.3)
−26.3
(−15.3)
−26.5
(−15.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 4.8
(0.19)
7.9
(0.31)
16.5
(0.65)
30.4
(1.20)
64.4
(2.54)
88.4
(3.48)
124.2
(4.89)
110.7
(4.36)
77.6
(3.06)
43.1
(1.70)
16.9
(0.67)
3.1
(0.12)
588
(23.17)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 2.7 3.7 5.0 6.9 8.7 9.5 13.3 11.9 10.7 8.7 5.1 2.4 88.6
Số ngày tuyết rơi trung bình 4.5 4.8 2.7 0.5 0 0 0 0 0 0.3 2.4 3.6 18.8
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 59 57 54 53 68 73 76 79 79 75 68 61 67
Số giờ nắng trung bình tháng 194.2 181.3 216.3 231.1 244.0 230.5 214.8 196.7 161.9 169.9 173.2 191.8 2.405,7
Phần trăm nắng có thể 62 59 58 58 56 53 49 48 44 49 57 64 55
Nguồn: Cơ quan khí tượng Trung Quốc[2][3]

Lịch sử

Phú huyện có tên tiếng Trung 鄜县 (bính âm: Fū Xiàn)[4] cho đến năm 1964, khi Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đổi tên huyện thành tên hiện tại, 富县 (bính âm: Fù Xiàn).[4]

Giáo dục

Huyện có tổng cộng 70 trường học thuộc nhiều loại hình khác nhau, tuyển dụng 2.077 nhân viên toàn thời gian và thêm 1.714 nhân viên bổ sung.[4]

Tham khảo

  1. ^ a b c 富县概况地图_行政区划网(区划地名网) www.xzqh.org. XZQH.org. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2020.
  2. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). Cơ quan khí tượng Trung Quốc. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
  3. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). Cơ quan khí tượng Trung Quốc. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
  4. ^ a b c 富县概况-富县政府门户网. 10 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2020.
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Tây An
Liên Hồ  • Tân Thành  • Bi Lâm  • Bá Kiều  • Vị Ương  • Nhạn Tháp  • Diêm Lương  • Lâm Đồng  • Trường An  • Lam Điền  • Chu Chí  • Hộ  • Cao Lăng  • Khúc Giang tân khu  • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Tây An*  • Khu phát triển Kinh tế - Kỹ thuật Tây An*  • Khu cảng vụ quốc tế Tây An*
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Đồng Xuyên
Bảo Kê
Hàm Dương
Tần Đô  • Dương Lăng  • Vị Thành  • Hưng Bình  • Tam Nguyên  • Kính Dương  • Càn  • Lễ Tuyền  • Vĩnh Thọ  • Bân  • Trường Vũ  • Tuần Ấp  • Thuần Hóa  • Vũ Công
Vị Nam
Lâm Vị  • Hoá Âm  • Hàn Thành  • Hoá Châu  • Đồng Quan  • Đại Lệ  • Bồ Thành  • Trừng Thành  • Bạch Thủy  • Cáp Dương  • Phú Bình  • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Vị Nam*
Diên An
Bảo Tháp  • Diên Trường  • Diên Xuyên  • Tử Trường  • An Tắc  • Chí Đan  • Ngô Khởi  • Cam Tuyền  • Phú  • Lạc Xuyên  • Nghi Xuyên  • Hoàng Long  • Hoàng Lăng
Hán Trung
Hán Đài  • Nam Trịnh  • Thành Cố  • Dương  • Tây Hương  • Miễn  • Ninh Cường  • Lược Dương  • Trấn Ba  • Lưu Bá  • Phật Bình
Du Lâm
Du Dương  • Thần Mộc  • Phủ Cốc  • Hoành Sơn  • Tĩnh Biên  • Định Biên  • Tuy Đức  • Mễ Chi  • Giai  • Ngô Bảo  • Thanh Giản  • Tử Châu
An Khang
Thương Lạc
Thương Châu  • Lạc Nam  • Đan Phượng  • Thương Nam  • Sơn Dương  • Trấn An  • Tạc Thủy
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata