Phim teen

Phim teen[1] hay còn gọi là phim điện ảnh teen, là một thể loại phim nhắm đến thanh thiếu niên và người trẻ tuổi bởi cốt truyện được xây dựng dựa trên những mối quan tâm đặc biệt của đối tượng khán giả này, ví dụ như những câu chuyện của tuổi mới lớn, nỗ lực hòa nhập, chuyện bắt nạt, áp lực bạn bè, mối tình đầu, tuổi nổi loạn, xung đột với cha mẹ, nỗi lo âu hay sự bất hòa của tuổi teen.[2][3] Thường thì những nội dung đề tài nghiêm túc một cách bình thường như này được thể hiện theo kiểu hào nhoáng, rập khuôn hoặc thông tục.[3] Nhiều nhân vật tuổi teen là do các diễn viên trẻ tuổi thủ vai. Một số bộ phim teen thì hấp dẫn các nam thanh niên trẻ, nhưng những bộ phim khác lại có sức lôi cuốn đối với những phụ nữ trẻ.

Các bộ phim thuộc thể loại này thường được quay tại các trường trung họcđại học, hoặc tồn tại các nhân vật trong độ tuổi học sinh trung học hay sinh viên đại học.

Phân loại

Phim teen theo truyền thống thì thường gần gũi với dòng phim hài tình cảm. Các thể loại phim teen pha tạp gồm có:

Các diễn viên nổi bật

Tập tin:Images of American teen idols, attached to Hoa Hoc Tro Magazine (Vietnam).jpg
Hình ảnh một số diễn viên nổi tiếng của dòng phim teen Mỹ, đính kèm báo Hoa Học Trò, bao gồm Britney Spears và Hilary Duff

Những diễn viên nổi tiếng của dòng phim teen gồm có: Annette Funicello, Hayley Mills và Sal Mineo ở những năm 1960-1970; Molly Ringwald, John Cusack, Michael J. Fox, Robert Downey Jr., Matthew Broderick và các thành viên của hội Brat Pack thời điểm những năm 1980 và đầu những năm 1990; và còn Sarah Michelle Gellar, Neve Campbell, Rose McGowan, Jennifer Love Hewitt, Heath Ledger, Britney Spears, Kirsten Dunst, Shannon Elizabeth, Gina Ravera, Seth Green, Tobey Maguire, Alicia Silverstone, hai chị em Mary-Kate và Ashley Olsen, Frankie Muniz, Hilary Duff, Lindsay LohanHayden Panettiere vào cuối những năm 1990 cho đến những năm 2000. Những diễn viên này đều tự đóng vai trẻ nhỏ hoặc thanh thiếu niên trong các bộ phim của họ.

Các diễn viên tiêu biểu của dòng phim teen thập niên 2010 gồm có: KJ Apa, Noah Centineo, Timothée Chalamet, Zac Efron, Lucy Hale, Lucas Hedges, Tom Holland, Anna Kendrick, Katherine Langford, Keiynan Lonsdale, Ezra Miller, Evan Peters, Nick Robinson, Cole Sprouse, Amandla Stenberg, Emma Stone, Ashley Tisdale, Emma WatsonFinn Wolfhard.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Lily Valley (ngày 3 tháng 2 năm 2020). Soạn tại Hà Nội. “High School Musical phiên bản 2k”. Báo Hoa Học Trò. Công ty Phát hành báo chí Trung ương (số 1328): trang 34. Bộ phim mới này của Disney đã tái hiện lại một thời hoàng kim của dòng phim teen nhẹ nhàng, nơi những chuyện tình đều rất ngọt ngào và những mộng mơ đều được chắp cánh bay.
  2. ^ Catherine Driscoll (tháng 6 năm 2011). Teen Film: A Critical Introduction (Phim teen - Lời phê bình nhập đề). ISBN 9781847888440.
  3. ^ a b Coco (2008). “Phim teen đang dần "tuyệt chủng"?”. Hoa Học Trò. Báo Sinh viên Việt Nam. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2022.

Đọc thêm

  • J. Bernstein (1997). Pretty in Pink: The Golden Age of Teenage Movies (Bộ phim "Cuộc đời màu hồng" - Thời hoàng kim của dòng phim teen). Nhà xuất bản St. Martin.
  • Catherine Driscoll (2011). Teen Film: A Critical Introduction (Phim teen - Lời phê bình nhập đề). Nhà xuất bản Berg. ISBN 9781847886866.
  • Timothy Shary (2005). Teen Movies: American Youth on Screen (Phim teen - Hình ảnh giới trẻ Mỹ trên màn ảnh). Nhà xuất bản Wallflower.

Liên kết ngoài

  • http://ew.com/gallery/50-best-high-school-movies-0/50-splendor-in-the-grass-1961 Lưu trữ 2018-07-15 tại Wayback Machine
  • High School Reunion Collection Lưu trữ 2013-12-31 tại Wayback Machine
  • Like the 80s - the 90s Teen Movie Site
  • x
  • t
  • s
Theo phong cách
Theo chủ đề
  • Động vật
  • Tiệc bãi biển
  • Blaxploitation
  • Hoán đổi cơ thể
  • Bourekas
  • Đôi bạn
    • Đôi bạn cảnh sát
    • Nữ
  • Ăn thịt người
  • Chicano
  • Thuộc địa
  • Tuổi mới lớn
  • Hòa nhạc
  • Tội phạm
    • Kẻ trộm quý ông
    • Xử án
    • Trộm cắp
    • Hood
    • Xã hội đen
    • Mafia
    • Mafia comedy
    • Poliziotteschi
    • Yakuza
    • Gokudō
  • Dance
  • Thảm họa
    • Apocalyptic
  • Drug
    • Ma túy
    • Stoner
  • Dystopian
  • Kinh tế
  • Ethnographic
  • Extraterrestrial
  • Ăn uống
  • Funny animal
  • Gendai-geki
  • Phim ma
  • Goona-goona epic
  • Gothic
    • Lãng mạn
    • Southern
    • Space
    • Suburban
    • Urban
  • Hentai
  • Homeland
  • Jidaigeki
  • LGBT
  • Luchador
  • Võ thuật
    • Bruceploitation
    • Chopsocky
    • Gái với súng
    • Gun fu
    • Kung fu
    • Võ hiệp
  • Mecha
  • Mexploitation
  • Quái vật
  • Mountain
  • Mouth of Garbage
  • Muslim social
  • Nature
    • Environmental issues
  • Opera
  • Outlaw biker
  • Ozploitation
  • Partisan film
  • Pirate
  • Ngục tù
    • Phụ nữ
  • Race
  • Rape and revenge
  • Đường phố
  • Rubble
  • Rumberas
  • Samurai
  • Sexploitation
    • Bavarian porn
    • Commedia sexy all'italiana
    • Mexican sex comedy
    • Nazi exploitation
    • Pornochanchada
    • Nunsploitation
    • Sex report
  • Shomin-geki
  • Slavery
  • Slice of life
  • Snuff
    • Crush
  • South Seas
  • Thể thao
  • Gián điệp
    • Gián điệp châu Âu
  • Siêu anh hùng
  • Surfing
  • Swashbuckler
  • Sword-and-sandal
  • Sword and sorcery
  • Travel
  • Trial
  • Vigilante
  • Chiến tranh
    • Phản chiến
    • Chiến tranh châu Âu
    • Tàu ngầm
  • Viễn Tây
    • Acid
    • Epic
    • Florida
    • Meat pie
    • Northern
    • Ostern
    • revisionist
    • Space
    • Cao bồi Ý
    • Weird
    • Zapata
  • Phim zombie
    • Hài zombie
Theo phong trào
hoặc giai đoạn
  • Absolute
  • Australian New Wave
  • Auteur films
  • Berlin School
  • Bourekas
  • Brighton School
  • British New Wave
    • Kitchen sink realism
  • Budapest school
  • Cannibal boom
  • Cinéma du look
  • Cinema Novo
  • Cinema of Transgression
  • Cinéma pur
  • Commedia all'italiana
  • Documentary Film Movement
  • Dogme 95
  • Erra Cinema
  • European art cinema
  • Film gris
  • Free Cinema
  • French New Wave
  • German Expressionist
  • German underground horror
  • Nigerian Golden Age
  • Grupo Cine Liberación
  • Heimatfilm
  • Hollywood on the Tiber
  • Hong Kong New Wave
  • Iranian New Wave
  • Italian futurist
  • Italian neorealist
  • Japanese New Wave
  • Kammerspielfilm
  • L.A. Rebellion
  • Lettrist
  • Mumblecore
  • Neorealist
  • New French Extremity
  • New German
  • New Generation
  • New Hollywood
  • New Nigerian
  • New Queer
  • No wave
  • Nuevo Cine Mexicano
  • Parallel Cinema
  • Persian Film
  • Poetic realist
  • Polish Film School
  • Poliziotteschi
  • Praška filmska škola
  • Prussian film
  • Pure Film Movement
  • Remodernist
  • Romanian New Wave
  • Cao bồi Ý
  • Socialist realist
  • Social realist
    • Kitchen sink realism
  • Soviet Parallel
  • Structural
  • Surrealist
  • Sword-and-sandal
  • Telefoni Bianchi
  • Third Cinema
  • Yugoslav Black Wave
Theo khán giả
  • Chick flick
  • Thiếu nhi
  • Guy-cry
  • Thanh thiếu niên
  • Phụ nữ
Theo định dạng,
kỹ thuật,
cách tiếp cận,
hoặc cách sản xuất
  • x
  • t
  • s
Toàn cầu
Phương Tây
Nhật Bản
Hàn Quốc
Khối Hoa ngữ
Việt Nam
Các chương trình thần tượng
Toàn cầu
Đông Á
  • Phim thanh xuân
  • Phim thần tượng
    • Đài Loan
    • Nhật Bản
    • Trung Quốc
  • Phim hoạt hình (anime)
Đài Loan
  • Tôi yêu Hắc Sáp Hội
  • Mô phạm Bổng Bổng Đường
  • Fighting! Legendary Group
  • Atom Boyz (Nguyên Tử Thiếu Niên)
Hàn Quốc
Trung Quốc
Nhật Bản
  • AKB48 Group
    • AKB48
  • Johnny & Associates
  • Hello! Project
  • Momoiro Clover Z
Phát thanh
  • Hello! Project Hour (đài RF Nhật Bản)
  • Next (đài RF Nhật Bản)
  • Sony Night Square (đài Nippon Hōsō)
Truyền hình
Chiếu mạng
  • AKB48 Group
    • AKB48
Việt Nam
Thái Lan
Look Thung Idol
Chủ đề liên quan