Pinus ponderosa

Pinus ponderosa
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Gymnospermae
Bộ (ordo)Pinales
Họ (familia)Pinaceae
Chi (genus)Pinus
Loài (species)P. ponderosa
Danh pháp hai phần
Pinus ponderosa
Douglas ex C.Lawson, 1836

Pinus ponderosa là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông. Loài này được Douglas ex C.Lawson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1836.[1]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Pinus ponderosa”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Thông này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q460523
  • Wikispecies: Pinus ponderosa
  • APDB: 184070
  • APNI: 116327
  • ARKive: pinus-ponderosa
  • BioLib: 2334
  • Calflora: 6521
  • EoL: 1061751
  • EPPO: PIUPO
  • FNA: 200005351
  • FoAO2: ponderosa Pinus ponderosa
  • FoC: 200005351
  • GBIF: 5285053
  • GRIN: 28530
  • iNaturalist: 48461
  • IPNI: 307165-2
  • IRMNG: 10195162
  • ITIS: 183365
  • IUCN: 42401
  • NBN: NHMSYS0000461723
  • NCBI: 55062
  • NSWFlora: Pinus~ponderosa
  • NZOR: 6ec7779f-3d74-4591-bda7-875260550886
  • PalDat: Pinus_ponderosa
  • Plant List: kew-2562565
  • PLANTS: PIPO
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:307165-2
  • Tropicos: 24900205
  • VASCAN: 7191
  • VicFlora: dc0d71d5-6a18-47dd-a7a2-85d35afc9d58