Porsche Tennis Grand Prix 2022 - Đơn
Porsche Tennis Grand Prix 2022 - Đơn | ||||
---|---|---|---|---|
Porsche Tennis Grand Prix 2022 | ||||
Vô địch | ![]() | |||
Á quân | ![]() | |||
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 6–2 | |||
Chi tiết | ||||
Số tay vợt | 28 (3 WC , 4 Q ) | |||
Số hạt giống | 8 | |||
Các sự kiện | ||||
| ||||
|
Iga Świątek là nhà vô địch, đánh bại Aryna Sabalenka trong trận chung kết, 6–2, 6–2. Đây là danh hiệu thứ 4 liên tiếp của Świątek và cô cũng kéo dài chuỗi 23 trận thắng.
Ashleigh Barty là đương kim vô địch,[1] nhưng cô giải nghệ quần vợt vào tháng 3 năm 2022.[2]
Hạt giống
4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
Iga Świątek (Vô địch)
Paula Badosa (Bán kết)
Aryna Sabalenka (Chung kết)
Maria Sakkari (Vòng 2, bỏ cuộc)
Anett Kontaveit (Tứ kết)
Karolína Plíšková (Vòng 2)
Ons Jabeur (Tứ kết)
Emma Raducanu (Tứ kết)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | ![]() | 64 | 6 | 7 | |||||||||
![]() | 77 | 4 | 5 | ||||||||||
1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
3 | ![]() | 2 | 2 | ||||||||||
3 | ![]() | 77 | 6 | ||||||||||
2 | ![]() | 65 | 4 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
![]() | 7 | 5 | 5 | Q | ![]() | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 5 | 7 | 7 | 1 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
LL | ![]() | 3 | 77 | 6 | 8 | ![]() | 4 | 4 | |||||||||||||||||||
![]() | 6 | 62 | 1 | LL | ![]() | 0 | 6 | 1 | |||||||||||||||||||
Q | ![]() | 1 | 2 | 8 | ![]() | 6 | 2 | 6 | |||||||||||||||||||
8 | ![]() | 6 | 6 | 1 | ![]() | 64 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||
![]() | 77 | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||||||
4 | ![]() | 4 | 1r | ||||||||||||||||||||||||
WC | ![]() | 6 | 6 | WC | ![]() | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
![]() | 3 | 3 | WC | ![]() | 5 | 3 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 0 | 0 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
![]() | 4 | 6 | 65 | 6 | ![]() | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
6 | ![]() | 6 | 4 | 77 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | ![]() | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 4 | 4 | 5 | ![]() | 2 | 6 | 77 | |||||||||||||||||||
![]() | 65 | 66 | ![]() | 6 | 3 | 65 | |||||||||||||||||||||
![]() | 77 | 78 | 5 | ![]() | 4 | 6 | 1 | ||||||||||||||||||||
WC | ![]() | 65 | 3 | 3 | ![]() | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||
![]() | 77 | 6 | ![]() | 1 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||||
3 | ![]() | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||||||
3 | ![]() | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
7 | ![]() | 4 | 6 | 6 | 2 | ![]() | 65 | 4 | |||||||||||||||||||
![]() | 6 | 2 | 3 | 7 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
![]() | 4 | 2 | ![]() | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | 7 | ![]() | 69 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
![]() | 77 | 7 | 2 | ![]() | 711 | 1 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 63 | 5 | ![]() | 2 | 6 | 64 | ||||||||||||||||||||
2 | ![]() | 6 | 4 | 77 |
Vòng loại
Hạt giống
Panna Udvardy (Vòng 1)
Chloé Paquet (Vượt qua vòng loại)
Tamara Korpatsch (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
Maddison Inglis (Vòng 1)
Cristina Bucșa (Vòng 1)
Elina Avanesyan (Vòng loại cuối cùng)
Stefanie Vögele (Vòng loại cuối cùng)
Storm Sanders (Vượt qua vòng loại)
Vượt qua vòng loại
Eva Lys
Chloé Paquet
Storm Sanders
Nastasja Schunk
Thua cuộc may mắn
Tamara Korpatsch
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | ![]() | 63 | 1 | ||||||||||
PR | ![]() | 77 | 6 | ||||||||||
PR | ![]() | 3 | 5 | ||||||||||
WC | ![]() | 6 | 7 | ||||||||||
WC | ![]() | 6 | 3 | 6 | |||||||||
5 | ![]() | 1 | 6 | 4 |
Vòng loại thứ 2
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | ![]() | 6 | 3 | 6 | |||||||||
![]() | 4 | 6 | 2 | ||||||||||
2 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
7 | ![]() | 2 | 3 | ||||||||||
![]() | 2 | 0 | |||||||||||
7 | ![]() | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
![]() | 4 | 3 | |||||||||||
3 | ![]() | 3 | 4 | ||||||||||
8 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
WC | ![]() | 3 | 2 | ||||||||||
8 | ![]() | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 4
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | ![]() | 6 | 4 | 1 | |||||||||
![]() | 4 | 6 | 6 | ||||||||||
![]() | 6 | 6 | |||||||||||
6 | ![]() | 4 | 1 | ||||||||||
![]() | 4 | 6 | 3 | ||||||||||
6 | ![]() | 6 | 4 | 6 |
Tham khảo
- ^ “Barty battles past Sabalenka to claim Stuttgart title”. Women's Tennis Association. 25 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2022.
- ^ Garber, Greg (23 tháng 3 năm 2022). “World No.1, three-time Grand Slam winner Ashleigh Barty announces retirement”. Women's Tennis Association. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài
- Kết quả vòng đấu chính
- Kết quả vòng loại