Pristimantis gaigei
Pristimantis gaigei | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Strabomantidae |
Chi (genus) | Pristimantis |
Loài (species) | P. gaigei |
Danh pháp hai phần | |
Pristimantis gaigei (Dunn, 1931) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Lithodytes gaigei Dunn, 1931 |
Pristimantis gaigei là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Dunn mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.[2]
Hình ảnh
Tham khảo
- ^ Solís, F., Ibáñez, R., Chaves, G., Savage, J., Bolaños, F., Jaramillo, C., Fuenmayor, Q. & Lynch, J. (2008). “Pristimantis gaigei”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.
- Tư liệu liên quan tới Pristimantis gaigei tại Wikimedia Commons
Bài viết họ ếch Strabomantidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|