Pristimantis melanogaster
Pristimantis melanogaster | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Strabomantidae |
Chi (genus) | Pristimantis |
Loài (species) | P. melanogaster |
Danh pháp hai phần | |
Pristimantis melanogaster (Duellman & Pramuk, 1999) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pristimantis melanogaster là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Duellman & Pramuk miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999.[2]
Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất cao.
Tham khảo
- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Pristimantis melanogaster”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T56755A176969493. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T56755A176969493.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
- ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.
Bài viết họ ếch Strabomantidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|