Pustomyty (huyện)

Huyện Pustomyty
—  Huyện (Raion)  —
Hiệu kỳ của Huyện Pustomyty
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Huyện Pustomyty
Huy hiệu
Vị trí của huyện Pustomyty trong tỉnh Lviv
Vị trí của huyện Pustomyty trong tỉnh Lviv
Huyện Pustomyty trên bản đồ Thế giới
Huyện Pustomyty
Huyện Pustomyty
Quốc gia Ukraine
Tỉnhtỉnh Lviv
Thủ phủPustomyty
Diện tích
 • Tổng cộng948 km2 (366 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng111.872
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)

Huyện Pustomyty (tiếng Ukraina: Пустомитівський район, chuyển tự: Pustomytys’kyi raion) là một huyện của tỉnh Lviv thuộc Ukraina. Huyện Pustomyty có diện tích 948 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001 là 111872 người với mật độ 118 người/km2[1][2]. Trung tâm huyện nằm ở Pustomyty.

Tham khảo

  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ “Raions of Ukraine”. Statoids. ngày 17 tháng 3 năm 2005. Truy cập 4 tháng 7 năm 2012.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Lviv
Huyện
Brody • Busk • Drohobych • Horodok • Kamianka-Buzka • Mostyska • Mykolaiv • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Sambir • Skole • Sokal • Staryi Sambir • Stryi • Turka • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv
Coat of arms of Lviv Oblast
Thành phố
Quan trọng cấp huyện
Belz • Bibrka • Boryslav • Brody • Busk • Chervonohrad • Dobromyl • Drohobych • Dubliany • Hlyniany • Horodok • Kamianka-Buzka • Khodoriv • Khyriv • Komarno • Lviv • Morshyn • Mostyska • Mykolaiv • Novoiavorivsk • Novyi Kalyniv • Novyi Rozdil • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Rava-Ruska • Rudky • Sambir • Skole • Sokal • Sosnivka • Staryi Sambir • Stebnyk • Stryi • Sudova Vyshnia • Truskavets • Turka • Uhniv • Velyki Mosty • Vynnyky • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv