Quần áo xuyên thấu

Một nữ diễn viên trên thảm đỏ tại AVN Awards trong bộ váy xuyên thấu với nội y màu đen.
Một chiếc áo xuyên thấu của một người mẫu tại một buổi trình diễn thời trang, Hoa Kỳ.

Quần áo xuyên thấu hay quần áo trong suốt là bất kỳ loại quần áo được làm từ ren, lưới hoặc vải sheer cho phép cơ thể hoặc đồ lót của người mặc có thể được nhìn thấy qua vải của nó. Vải trong suốt là thời trang ở châu Âu trong thế kỷ XVIII. Có một "xu hướng thời trang tuyệt đối" bắt đầu với quần áo của nhà thiết kế từ năm 2008.[1] Vải xuyên thấu hoặc vải sheer, đặc biệt là màu skintone (được gọi là "khỏa thân"), đôi khi được gọi là ảo ảnh, như 'áo lót ảo giác' do ấn tượng của da thịt lộ ra.[2]

Lưới, vải hoặc vải lưới có thể có nhiều mảnh được kết nối hoặc dệt với một số lượng lớn các lỗ cách đều nhau, thường được sử dụng cho áo thể thao hiện đại.

Vải sheer là một loại vải bán mỏng trong suốt. Chúng bao gồm voan, georgette và gauze. Một số là sợi đan được sử dụng trong quần bó, bít tất, đồ thể thao và đồ lót nữ. Nó cũng có thể được sử dụng trong áo top, quần, váy,...

Quần áo latex mờ tự nhiên, hoặc nhựa có thể được làm thành vật liệu quần áo ở bất kỳ mức độ rõ rệt nào. Rõ ràng nhựa thường chỉ được tìm thấy trong quần áo dày, chẳng hạn như áo mưa. Việc sử dụng latex cũng có thể được tìm thấy ở người tôn sùng quần áo. Một số vật liệu trở nên trong suốt khi ướt hoặc khi ánh sáng cực mạnh chiếu vào nó, chẳng hạn như bằng đèn flash.[3]

Tham khảo

  1. ^ Sheer fashion trend: 2009 & 2010, truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2018.
  2. ^ Maitra, K.K. (2007). Encyclopaedic Dictionary of Clothing and Textiles. Mittal Publications. tr. 218. ISBN 8183242057.
  3. ^ Sheer disaster! Stephanie Seymour makes a fashion boob as camera flashes highlight her see-through dress... and lack of underwear, truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2018.


  • x
  • t
  • s
Áo
  • Áo thun
  • Áo thun cổ bẻ
  • Blouse
  • Cardigan
  • Cache-cœur
  • Cổ lọ
  • Crop top
  • Sơ mi
  • Guayabera
  • Guernsey
  • Halterneck
  • Áo Henley
  • Hoodie
  • Jersey
  • Áo cộc tay
  • Sweater
  • Sweater vest
  • Tube top
  • Twinset
Quần
  • Quần bóng
  • Bell-bottoms
  • Quần short Bermuda
  • Bondage pants
  • Capri pants
  • Cargo pants
  • Chaps
  • Quần đùi xe đạp
  • Quần com lê
  • High water pants
  • Lowrise pants
  • Jeans
  • Overall
  • Palazzo trousers
  • Parachute pants
  • Pedal pushers
  • Phat pants
  • Quần đùi
  • Quần jeans skinny
  • Sweatpants
  • Windpants
  • Yoga pants
Váy
  • A-line skirt
  • Ballerina skirt
  • Denim skirt
  • Job skirt
  • Leather skirt
  • Men's skirts
  • Microskirt
  • Miniskirt
  • Váy bút chì
  • Prairie skirt
  • Rah-rah skirt
  • Sarong
  • Skort
  • Tutu
  • Wrap
Đồng phục
  • Áo dài
  • Com lê
  • Võ phục
  • Cà-sa
  • Tuxedo
  • Ball gown
  • Bouffant gown
  • Coatdress
  • Cocktail dress
  • Débutante dress
  • Formal wear
  • Evening gown
  • Gown
  • House dress
  • Jumper
  • Little black dress
  • Princess dress
  • Sheath dress
  • Shirtdress
  • Slip dress
  • Strapless dress
  • Sundress
  • Áo cưới
  • Wrap dress
  • Academic dress
  • Ball dress
  • Black tie
  • Cleanroom suit
  • Clerical clothing
  • Court dress
  • Court uniform and dress
  • Full dress
  • Gymslip
  • Jumpsuit
  • Kasaya
  • Lab coat
  • Morning dress
  • Pantsuit
  • Red Sea rig
  • Romper suit
  • Scrubs
  • Stroller
  • White tie
Áo khoác
  • Apron
  • Blazer
  • British warm
  • Bành tô
  • Cagoule
  • Chapan
  • Chesterfield
  • Coat
  • Covert coat
  • Duffle coat
  • Flight jacket
  • Gilê
  • Goggle jacket
  • Guards coat
  • Harrington jacket
  • Hoodie
  • Jacket
  • Leather jacket
  • Mess jacket
  • Áo mưa
  • Măng tô
  • Opera coat
  • Pea coat
  • Poncho
  • Robe
  • Safari jacket
  • Shawl
  • Shrug
  • Ski suit
  • Sleeved blanket
  • Ximôckinh
  • Sport coat
  • Trench coat
  • Ulster coat
  • Vest
  • Veston
  • Windbreaker
Đồ lót và đồ ngủ
phần trên
phần dưới
Bộ
(Nón)
Giày
Phụ kiện