Quận Humboldt, Nevada

Quận Humboldt, Nevada
Bản đồ
Map of Nevada highlighting Humboldt County
Vị trí trong tiểu bang Nevada
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Nevada
Vị trí của tiểu bang Nevada trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1856
Quận lỵ Winnemucca
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

9.658 mi² (25.014 km²)
9.648 mi² (24.988 km²)
10 mi² (26 km²), 0.10%
Dân sốƯớc tính
 - (2007)
 - Mật độ

18.052
3/mi² (1/km²)
Website: www.hcnv.us
Toà án quận Humboldt ở Winnemucca

Quận Humboldt là một quận thuộc tiểu bang Nevada, Hoa Kỳ. Đến năm 2007, dân số được ước tính là 18.052 người. quận lỵ của nó là Winnemucca6. Quận Humboldt là quận cổ nhất của Nevada, được tạo ra bởi Cơ quan lập pháp lãnh thổ Utah vào năm 1856. Đây cũng là một trong 9 quận ban đầu của Nevada được lập năm 1861. Được đặt tên theo sông Humboldt mà John C. Fremont đặt theo tên của Nam tước Heinrich Friedrich Alexander von Humboldt, một nhà tự nhiên học và chính khách người Đức. Unionville là quận lỵ đầu tiên vào năm 1861 cho đến khi sự bùng nổ khai thác mỏ đã lụi tàn tại đó và nó đã quận lỵ đã được chuyển đến Winnemucca nằm trên tuyến đường sắt xuyên lục vào năm 1873.

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích là 9.658 dặm vuông (25.014 km ²), trong đó, 9.648 dặm vuông (24.988 km ²) là đất và 10 dặm vuông (26 km ²) là mặt nước. Tổng diện tích là 0,10% diện tích mặt nước.

  • x
  • t
  • s
 Tiểu bang Nevada
Carson City (thủ phủ)
Chủ đề
Đại biểu · Kinh tế · Địa lý · Chính quyền · Lịch sử · Người · Giao thông · Địa điểm thu hút khách
Các vùng
Sa mạc Black Rock · Lòng chảo lớn · Hồ Tahoe · Vùng đô thị Las Vegas · Sa mạc Mojave · Hồ Mead · Thung lũng Pahranagat · Sierra Nevada
Vùng đô thị
Las Vegas-Paradise · Reno-Sparks · Thành phố Carson
Các quận
Churchill · Clark · Douglas · Elko · Esmeralda · Eureka · Humboldt · Lander · Lincoln · Lyon · Mineral · Nye · Pershing · Storey · Washoe · White Pine
Các
khu vực dân cư
Quận cũ

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Nevada này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s