Quận Walthall, Mississippi

Quận Walthall, Mississippi
Bản đồ
Map of Mississippi highlighting Walthall County
Vị trí trong tiểu bang Mississippi
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Mississippi
Vị trí của tiểu bang Mississippi trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1910
Quận lỵ Tylertown
Largest Town Tylertown
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

404 mi² (1.046 km²)
404 mi² (1.046 km²)
1 mi² (3 km²), 0.15%
Dân số
 - (2010)
 - Mật độ

15.443
36/mi² (14/km²)
Tòa án quận Walthall ở Tylertown, Mississippi

Quận Walthall là một quận thuộc tiểu bang Mississippi, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo tướng trong nội chiến Hoa Kỳ, thượng nghị sĩ bang Mississippi Edward C. Walthall. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, quận có dân số 15.443 người. Quận lỵ đóng ở Tylertown6.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1047 km2, trong đó có 2 km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

  • U.S. Highway 98
  • Mississippi Highway 27
  • Mississippi Highway 44
  • Mississippi Highway 48

Quận giáp ranh

Biểu đồ gió Quận Lincoln Quận Lawrence Biểu đồ gió
Quận Pike Quận Marion
   Quận Walthall, Mississippi    
Washington Parish, Louisiana

Thông tin nhân khẩu

Tháp tuổi dân cư quận theo kết quả điều tra dân số năm 2000.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Jackson (thủ phủ)
Chủ đề
  • Mississippians
  • Delegations
  • Governors
  • Lieutenant Governors
  • Legislature
  • State Parks
  • State Landmarks
  • Music
  • History
  • Geography
  • Tourist attractions
Ấn chương Mississippi
Xã hội
  • Culture
  • Crime
  • Demographics
  • Economy
  • Education
  • Media
    • Newspapers
    • Radio
    • TV
  • Politics
Vùng
  • The Delta
  • Golden Triangle
  • Gulf Coast
  • Mississippi Plain
  • Natchez District
  • North Mississippi
  • Pine Belt
  • Tennessee Valley
Metros
  • Gulfport-Biloxi
  • Hattiesburg
  • Jackson
  • Memphis (TN)
  • Pascagoula
Thành phố lớn
Thành phố nhỏ
Quận


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Mississippi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s