Quadra

Município de Quadra
[[Image:|250px|none|]]
"Capital do milho branco"
Huy hiệu de Quadra
Huy hiệu de Quadra
Cờ
Cờ
Huy hiệu Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm 22 tháng 3
Thành lập 18 tháng 12 năm 1912
Nhân xưng quadrense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Oscar Dias da Rosa (PSDB)
Vị trí
Vị trí của Quadra
Vị trí của Quadra
23° 17' 56" S 48° 03' 18" O23° 17' 56" S 48° 03' 18" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Itapetininga
Microrregião Tatuí
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Norte: Pereiras;
Leste/Nordeste: Cesário Lange;
Leste/Sudeste/Sul: Tatuí;
Oeste: Guareí;
Noroeste: Porangaba.
Khoảng cách đến thủ phủ 161 kilômét
Địa lý
Diện tích 205,033 km²
Dân số 2.779 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 15,6 Người/km²
Cao độ 638 mét
Khí hậu cận nhiệt đới Cfa
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,755 PNUD/2000
GDP R$ 35.939.425,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 12.178,73 IBGE/2003

Quadra là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º17'58" độ vĩ nam và kinh độ 48º03'17" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 638 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.035 người. Đô thị này có diện tích 205,033 km².

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 2.651

  • Đô thị: 670
  • Nông thôn: 1.981
  • Nam giới: 1.389
  • Nữ giới: 1.262

Mật độ dân số (người/km²): 12,93

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 15,46

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,44

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,19

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,76%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,755

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,664
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,774
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,827

(Nguồn: IPEADATA)

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị Lưu trữ 2021-01-20 tại Wayback Machine
  • Quadra trên WikiMapia
  • História de Quadra
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s