Quan hệ Hoa Kỳ – Nga

Tổng thống Mỹ Donald Trump (phải) và Tổng thống Nga Vladimir Vladimirovich Putin (trái) gặp nhau tại Osaka, Nhật Bản vào tháng 6/2019.
Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Nga.
Đại sứ quán Nga tại Hoa Kỳ.

Quan hệ Hoa Kỳ – Nga là mối quan hệ song phương giữa Mỹ và Nga. Hoa Kỳ và Nga có duy trì quan hệ ngoại giao và thương mại. Mối quan hệ hai nước ban đầu rất tốt đẹp dưới thời Tổng thống Nga Boris Yeltsin (1991–1999) cho đến khi sự kiện NATO ném bom Cộng hòa Liên bang Nam Tư xảy ra[1] vào mùa xuân năm 1999. Kể từ đó mối quan hệ Mỹ-Nga đã xấu đi đáng kể. Kể từ năm 2014, mối quan hệ hai nước vẫn chưa có dấu hiệu tốt đẹp do các sự kiện sau: Khủng hoảng Ukraina năm 2014, Nga tuyên bố sáp nhập đảo Crimea, Nga can thiệp vào Nội chiến Syria và việc nước này tiếp tục bị nghi ngờ là đã can thiệp vào cuộc bầu cử tổng thống năm 2016 của Mỹ. Kể từ năm 2022, khi Nga phát động chiến dịch quân sự đặc biệt nhắm vào lãnh thổ Ukraina, Mỹ đã phản ứng bằng cách áp đặt nhiều lệnh trừng phạt lớn chưa từng có lên Nga để buộc nước này chấm dứt chiến tranh mà phía Mỹ cho là "phi nghĩa" tại Ukraina.

Theo các cuộc thăm dò công chúng tại Mỹ, trong những năm gần đây, tỉ lệ người dân ở quốc gia này có cái nhìn tiêu cực về nước Nga đã đạt gần mức 90%, và con số này vẫn tiếp tục có xu hướng tăng lên sau khi Nga tiến hành xâm lược Ukraina vào năm 2022.

Tham khảo

  1. ^ Владимир Путин ответил на вопросы журналистов: Глава государства ответил на вопросы российских журналистов по завершении саммита БРИКС. kremlin.ru, ngày 16 tháng 10 năm 2016: ″Вопрос: Отношения с Америкой расстроились по сирийскому вопросу… — В.Путин: Вы ошибаетесь. Вы вспомните, что происходило вокруг Югославии. Оттуда всё и началось, я ещё и президентом не был. Я, что ли, развернул самолёт над Атлантикой? Это, по‑моему, Примаков сделал.″
  • x
  • t
  • s
Quan hệ song phương
Châu Á
Đông
Đông Nam
Nam
  • Afghanistan
  • Ấn Độ
  • Bangladesh
  • Maldives
  • Nepal
  • Pakistan (quan hệ quân sự)
  • Sri Lanka
Tây
  • Ả Rập Saudi
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Bahrain
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Gruzia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
    • quan hệ quân sự
  • Jordan
  • Kuwait
  • Liban
  • Oman
  • Palestine
  • Qatar
  • Síp
  • Syria
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Yemen
Trung
  • Kazakhstan
  • Kyrgyzstan
  • Tajikistan
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
Châu Âu
Bắc
Đông
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bulgaria
  • Hungary
  • Moldova
  • Nga
  • Romania
  • Cộng hòa Séc
  • Slovakia
  • Ukraina
Nam
  • Andorra
  • Albania
  • Bosna và Hercegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Croatia
  • Hy Lạp
  • Kosovo
  • Macedonia
  • Malta
  • Montenegro
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Tòa Thánh
  • Ý
Tây
  • Austria
  • Bỉ
  • Đức
  • Hà Lan
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Monaco
  • Pháp
  • Thụy Sĩ
Châu
Đại Dương
  • Fiji
  • Kiribati
  • Quần đảo Marshall
  • Micronesia
  • New Zealand
  • Palau
  • Papua New Guinea
  • Samoa
  • Quần đảo Solomon
  • Tonga
  • Tuvalu
  • Úc
  • Vanuatu
Châu Mỹ
Bắc
  • Bermuda
  • Canada
    • quan hệ quân sự
  • Mexico
Caribe
  • Aruba
  • Barbados
  • Quần đảo Cayman
  • Cuba
  • Dominica
  • Cộng hòa Dominica
  • Grenada
  • Haiti
  • Jamaica
  • Saint Kitts và Nevis
  • Saint Lucia
  • Saint Vincent và Grenadines
  • Trinidad và Tobago
Nam
  • Argentina
  • Bolivia
  • Brasil
  • Chile
  • Colombia
  • Ecuador
  • Guyana
  • Paraguay
  • Peru
  • Suriname
  • Uruguay
  • Venezuela
Trung
  • Belize
  • Costa Rica
  • El Salvador
  • Guatemala
  • Honduras
  • Nicaragua
  • Panama
Châu Phi
Bắc
  • Algeria
  • Ai Cập
  • Libya
  • Morocco
  • Sudan
  • Tunisia
Đông
  • Burundi
  • Comoros
  • Djibouti
  • Eritrea
  • Ethiopia
  • Kenya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mauritius
  • Mozambique
  • Nam Sudan
  • Rwanda
  • Seychelles
  • Somalia
  • Tanzania
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe
Nam
  • Botswana
  • Eswatini
  • Lesotho
  • Namibia
  • Nam Phi
Tây
  • Bénin
  • Bờ Biển Ngà
  • Burkina Faso
  • Cabo Verde
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinée
  • Guiné-Bissau
  • Liberia
  • Mali
  • Mauritania
  • Niger
  • Nigeria
  • Senegal
  • Sierra Leone
  • Togo
Trung
  • Angola
  • Cameroon
  • Cộng hòa Congo
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Guinea Xích Đạo
  • Gabon
  • São Tomé và Príncipe
  • Tchad
  • Cộng hòa Trung Phi
Cựu quốc gia
  • Vương quốc Hawaii
  • Liên Xô
  • Đế quốc Nga
  • Cộng hòa Texas
Quan hệ đa phương
  • Arab League
  • Commonwealth of Nations
  • Liên minh châu Âu
  • Mỹ Latinh
  • Liên Hợp Quốc
  • Third Border Initiative
  • International organizations
Học thuyết, chính sách, khái niệm
Học thuyết
tổng thống
  • Proclamation of Neutrality
  • Monroe
  • Roosevelt Corollary
  • Good Neighbor policy
  • Truman
  • Eisenhower
  • Kennedy
  • Johnson
  • Nixon
  • Carter
  • Reagan
  • Clinton
  • Bush
  • Obama
Học thuyết khác
  • Lodge Corollary
  • Stimson
  • Kirkpatrick
  • Weinberger
  • Powell
  • Rumsfeld
  • Wolfowitz
Chính sách và
khái niệm
  • x
  • t
  • s
Châu Phi
  • Ai Cập
  • Algeria
  • Angola
  • Benin
  • Botswana
  • Bờ Biển Ngà
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cameroon
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Cộng hòa Congo
  • Eritrea
  • Eswatini
  • Ethiopia
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinea
  • Guinea-Bissau
  • Guinea Xích Đạo
  • Kenya
  • Lesotho
  • Libya
  • Madagascar
  • Mali
  • Maroc
  • Mauritania
  • Mauritius
  • Mozambique
  • Namibia
  • Nam Phi
  • Nam Sudan
  • Nigeria
  • Rwanda
  • Senegal
  • Seychelles
  • Somalia
  • Sudan
  • Tanzania
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe
Châu Mỹ
  • Argentina
  • Bolivia
  • Brazil
  • Canada
  • Chile
  • Colombia
  • Costa Rica
  • Cuba
  • Ecuador
  • Guatemala
  • Guyana
  • Hoa Kỳ
  • Honduras
  • Mexico
  • Nicaragua
  • Panama
  • Paraguay
  • Peru
  • Trinidad và Tobago
  • Uruguay
  • Venezuela
Châu Á
  • Ả Rập Xê Út
  • Afghanistan
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Campuchia
  • Đài Loan
  • Đông Timor
  • Gruzia
    • Abkhazia
    • Nam Ossetia
  • Hàn Quốc
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Liban
  • Malaysia
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan
  • Palestine
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Sri Lanka
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Turkmenistan
  • Triều Tiên
  • Trung Quốc
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
  • Yemen
Châu Âu
  • Albania
  • Anh
  • Áo
  • Ba Lan
  • Bắc Macedonia
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosnia và Herzegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Đan Mạch
  • Đức
  • Estonia
  • Hà Lan
  • Hungary
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Latvia
  • Litva
  • Luxembourg
  • Malta
  • Moldova
    • Transnistria
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Pháp
  • Phần Lan
  • Romania
  • Cộng hòa Séc
  • Serbia
  • Síp
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
  • Vatican
  • Ý
Châu Đại Dương
  • Fiji
  • Nauru
  • New Zealand
  • Tonga
  • Úc
  • Vanuatu
Quan hệ đa phương
Ngoại giao
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s