Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm Hội nghị Chroy Changvar |
Vị trí | Phnôm Pênh, Campuchia |
Các ngày | 06 ― 14 tháng 5 năm 2023 |
← 2021 2025 → |
Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 06 đến 14 tháng 05 năm 2023 tại Phnôm Pênh, Campuchia.[1]
Nội dung thi đấu
Quyền Anh tại SEA Games 32 có tổng cộng 16 nội dung thi đấu, bao gồm:
Nam: Các hạng cân 48kg, 51kg, 54kg, 57kg, 60kg, 63.5kg, 67kg, 71kg, 80kg, 86kg, 92kg
Nữ: Các hạng cân 54kg, 57kg, 63kg, 69kg, 75kg
Chương trình thi đấu
Ngày | Thời gian | Giới tính | Nội dung | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|
06-08/05 | 14:00-17:00 | Nam/Nữ | Vòng loại | Vòng loại |
18:00 | Vòng loại | |||
09-11/05 | 14:00-17:00 | Nam/Nữ | Tứ kết | Tứ kết |
18:00 | Tứ kết | |||
13/05 | 14:00-17:00 | Nam/Nữ | Bán kết | Bán kết |
18:00 | Bán kết | |||
14/05 | 14:00 | Nam/Nữ | Chung kết | Chung kết |
Bảng tổng sắp huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 9 | 2 | 1 | 12 |
2 | Philippines | 4 | 5 | 1 | 10 |
3 | Việt Nam | 2 | 1 | 3 | 6 |
4 | Campuchia | 1 | 3 | 5 | 9 |
5 | Indonesia | 0 | 5 | 3 | 8 |
6 | Myanmar | 0 | 0 | 6 | 6 |
7 | Lào | 0 | 0 | 3 | 3 |
Singapore | 0 | 0 | 3 | 3 | |
Malaysia | 0 | 0 | 3 | 3 | |
10 | Đông Timor | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (10 đơn vị) | 16 | 16 | 30 | 62 |
Danh sách huy chương
Nam
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
48 kg | Natthapong Thuamcharoen Thái Lan | Dio Koebanu Indonesia | Khamphouvanh Khamsathone Lào |
Nguyễn Linh Phụng Việt Nam | |||
51 kg | Thanarat Saengphet Thái Lan | Rogen Ladon Philippines | Lin Htut Paing Myanmar |
Muhd Abdul Qaiyum Ariffin Malaysia | |||
54 kg | Carlo Paalam Philippines | Aldoms Sugoro Indonesia | Edegar Foe Quintas Da Silva Đông Timor |
Trần Văn An Việt Nam | |||
57 kg | Ian Clark Bautista Philippines | Asri Udin Indonesia | Naing Latt Myanmar |
Sivixay Thammavongsa Lào | |||
60 kg | Paul Bascon Philippines | Rujakran Juntrong Thái Lan | Davit Touch Campuchia |
Muhd Ridzuan Johari Malaysia | |||
63.5 kg | Somchay Wongsuwan Thái Lan | Ven Ratha Campuchia | Farrand Papendang Indonesia |
Saw Bwe Klo Myanmar | |||
67 kg | Bunjong Sinsiri Thái Lan | Norlan Petecio Philippines | Velvan Tan Jun Jie Singapore |
Kyaw Min Oo Myanmar | |||
71 kg | Bùi Phước Tùng Việt Nam | Atichai Phoemsap Thái Lan | Delio Anzaqeci Mouzinho Đông Timor |
Sarohatua Lumbantobing Indonesia | |||
80 kg | Weerapon Jongjoho Thái Lan | John Marvin Philippines | Muhammad Danish Husli Singapore |
Anvar Nasredinov Campuchia | |||
86 kg | Jakkapong Yomkhot Thái Lan | Maikhel Roberrd Muskita Indonesia | Indran Rama Khrisnan Malaysia |
Ong Phearak Campuchia | |||
92 kg | Abdulla Rajapov Campuchia | Nguyễn Mạnh Chương Việt Nam | Markus Tongco Philippines |
Kitipat Prueksena Thái Lan |
Nữ
Event | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
54 kg | Jutamas Jitpong Thái Lan | Irish Magno Philippines | Aishagul Yeleubayeva Campuchia |
Novita Sinadia Indonesia | |||
57 kg | Nesthy Petecio Philippines | Ratna Sari Devi Indonesia | Vy Sreysros Campuchia |
Shu Myat Noe Myanmar | |||
63 kg | Hà Thị Lĩnh Việt Nam | Riza Pasuit Philippines | Kay Thwe Nyein Myanmar |
Nur Sabrina Mohd Faizal Singapore | |||
69 kg | Janjaem Suwannapheng Thái Lan | Vy Sreykhouch Campuchia | Panee Bounmeexai Lào |
75 kg | Baison Manikon Thái Lan | Diday Dana Campuchia | Nguyễn Thị Phương Hoài Việt Nam |
Tham khảo
- ^ “Sách kĩ thuật môn Quyền Anh”. SEA Games 32 - Cambodia 2023. Truy cập 25 tháng 4 năm 2023.