Quyền LGBT ở Saint Lucia
Quyền LGBT ở Saint Lucia | |
---|---|
Saint Lucia | |
Tình trạng hợp pháp của quan hệ cùng giới | Nam bất hợp pháp Nữ hợp pháp |
Hình phạt: | Lên đến 10 năm tù cũng như phạt tiền |
Bản dạng giới | Không |
Phục vụ quân đội | Không có quân đội |
Luật chống phân biệt đối xử | Một số biện pháp bảo vệ việc làm trên cơ sở khuynh hướng tình dục |
Quyền gia đình | |
Công nhận mối quan hệ | Không |
Nhận con nuôi | Không |
Quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới ở Saint Lucia đối mặt với những thách thức pháp lý mà các thành viên không thuộc LGBT không gặp phải.
Bảng tóm tắt
Hoạt động tình dục đồng giới hợp pháp | Dành cho nam (Hình phạt: Lên đến 10 năm tù và phạt tiền) / Dành cho nữ |
Độ tuổi đồng ý | Dành cho nam / Dành cho nữ |
Luật chống phân biệt đối xử trong việc làm | Từ năm 2006 |
Luật chống phân biệt đối xử trong việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ | |
Luật chống phân biệt đối xử trong tất cả các lĩnh vực khác (bao gồm phân biệt đối xử gián tiếp, ngôn từ kích động thù địch) | |
Hôn nhân đồng giới | |
Công nhận các cặp đồng giới | |
Con nuôi của các cặp vợ chồng đồng giới | |
Con nuôi chung của các cặp đồng giới | |
Người đồng tính nam và đồng tính nữ được phép phục vụ công khai trong quân đội | Không có quân đội |
Quyền thay đổi giới tính hợp pháp | |
Truy cập IVF cho đồng tính nữ | |
Mang thai hộ thương mại cho các cặp đồng tính nam | |
NQHN được phép hiến máu |
Tham khảo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|