Rái cá lông mượt

Rái cá lông mượt
Rái cá lông mượt tại Borneo
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Mammalia
Bộ: Carnivora
Họ: Mustelidae
Chi: Lutrogale
Loài:
L. perspicillata
Danh pháp hai phần
Lutrogale perspicillata
(I. Geoffroy Saint-Hilaire, 1826)
Phạm vi sống
Các đồng nghĩa

Lutra perspicillata

Rái cá lông mượt (Lutrogale perspicillata) là một loài động vật có vú trong họ Chồn, bộ Ăn thịt. Loài này được I. Geoffroy Saint-Hilaire mô tả năm 1826. Loài này sinh sống ở phía nam Pakistan, một phần Ấn Độ đến phía đông tận Đông Nam Á.

Hình ảnh

  • Lutrogale perspicillata

Chú thích

  1. ^ Khoo, M.; Basak, S.; Sivasothi, N.; de Silva, P.K.; Reza Lubis, I. (2021). “Lutrogale perspicillata”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T12427A164579961. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-3.RLTS.T12427A164579961.en. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Rái cá lông mượt tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Lutrogale perspicillata tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Các loài còn tồn tại của họ Chồn
Phân họ Lutrinae
(Rái cá)
Chi Aonyx
  • A. capensis (Rái cá không vuốt châu Phi)
  • A. cinerea (Rái cá vuốt bé)
Chi Enhydra
  • E. lutris (Rái cá biển)
  • H. maculicollis (Rái cá cổ đốm)
Chi Lontra
  • L. canadensis (Rái cá sông Bắc Mỹ)
  • L. felina (Rái cá biển Nam Mỹ)
  • L. longicaudis (Rái cá Mỹ Latin)
  • L. provocax (Rái cá sông Nam Mỹ)
Chi Lutra
  • L. lutra (Rái cá thường)
  • L. sumatrana (Rái cá mũi lông)
  • L. perspicillata (Rái cá lông mượt)
  • P. brasiliensis (Rái cá lớn)
Phân họ Mustelinae
  • A. collaris (Lửng lợn)
Chi Eira
  • E. barbara (Tayra)
  • G. cuja (Chồn xám nhỏ)
  • G. vittata (Chồn xám lớn)
Chi Gulo
  • G. gulo (Chồn sói)
  • I. libycus (Chồn hôi sọc Sahara)
  • I. striatus (Chồn hôi sọc châu Phi)
Chi Martes
Chi Meles
Chi Mustela
(Chồn)


Hình tượng sơ khai Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s