Roscoea alpina

Roscoea alpina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Zingiberoideae
Tông (tribus)Zingibereae
Chi (genus)Roscoea
Loài (species)R. alpina
Danh pháp hai phần
Roscoea alpina
Royle, 1839[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Roscoea alpina f. pallida Cowley, 2007
  • Roscoea exilis Sm. ex Horan., 1862
  • Roscoea intermedia Gagnep., 1902
  • Roscoea longifolia Baker, 1890

Roscoea alpina là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được John Forbes Royle miêu tả khoa học đầu tiên năm 1839.[1][3]

Phân bố và môi trường sống

Rừng lá kim; ở cao độ 3.000-3.600 m. Có ở miền bắc Ấn Độ (Kashmir, Sikkim), Bhutan, Myanmar, Nepal, miền bắc Pakistan, Trung Quốc (Tây Tạng).[4][5] Tên gọi thông thường trong tiếng Trung là 高山象牙参 (cao sơn tượng nha sâm), nghĩa đen là sâm răng voi núi cao.[4]

Mô tả

Cây cao 10–20 cm. Lá không phiến lá 2 hoặc 3. Lá thông thường 2 hoặc 3; lưỡi bẹ ~0,5 mm; phiến lá hình mũi mác-thuôn dài hoặc hình mũi mác-thẳng, 3-12 × 1,2–2 cm, nhẵn nhụi, đáy thuôn tròn, đỉnh nhọn. Cụm hoa có cuống được bẹ lá bao quanh; lá bắc 3–10 mm. Hoa màu tía hoặc tím hoa cà, nở từng bông một. Đài hoa 4–5 cm, đỉnh 2 răng. Ống tràng thò ra từ đài hoa, dài, thanh mảnh; thùy trung tâm thẳng đứng, hình tròn, đường kính ~1,5 cm, đỉnh nhọn đột ngột; các thùy bên uốn ngược, thẳng-thuôn dài. Các nhị lép bên mọc thẳng, tương tự như các thùy tràng hoa nhưng ngắn hơn. Cánh môi không uốn ngược, hình nêm-trứng ngược, ~1,5 cm, đỉnh 2 thùy. Bao phấn màu trắng đến màu kem, các ngăn 5–6 mm; cựa liên kết 1,5–2 mm. Quả nang 2,5-3,5 cm. Hạt gần hình hộp vuông, hơi thắt lại ở gần giữa. Ra hoa tháng 5-8.[4]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b Royle J. F., 1839. 167. Scitamineae or Zingiberaceae: Roscoea alpina. Illustrations of the Botany and other branches of the natural history of the Himalayan Mountains and of the flora of Cashmere 1: 361.
  2. ^ Roscoea alpina”, World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, 2011, truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2011
  3. ^ The Plant List (2010). “Roscoea alpina. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  4. ^ a b c Roscoea alpina trong e-flora. Tra cứu ngày 20-2-2021.
  5. ^ Roscoea alpina trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-2-2021.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q3335596
  • Wikispecies: Roscoea alpina
  • BOLD: 620098
  • EoL: 249441
  • FNA: 200028428
  • FoC: 200028428
  • GBIF: 5301278
  • GRIN: 32204
  • iNaturalist: 550920
  • IPNI: 798106-1
  • NCBI: 105373
  • Plant List: kew-262561
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:798106-1
  • Tropicos: 34500853
  • WCSP: 262561


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến tông thực vật Zingibereae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s