Rubizhne

Rubizhne
Рубіжне
Hiệu kỳ của Rubizhne
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Rubizhne
Huy hiệu
Rubizhne trên bản đồ Thế giới
Rubizhne
Rubizhne
Quốc gia Ukraine
Tỉnh (oblast)Luhansk
RaionĐô thị
Dân số (2001)
 • Tổng cộng65.322
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu điện93000–93099 sửa dữ liệu
Mã điện thoại06453 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaDolyna sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.Rubizhne-adm.gov.ua/

Rubizhne (tiếng Ukraina: Рубіжне) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Luhansk. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 65322 người.[1]

Tham khảo

  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Luhansk
Huyện
Antratsyt  • Bilokurakyne  • Bilovodsk  • Krasnodon  • Kreminna  • Lutuhyne  • Markivka  • Milove (huyện)  • Novoaidar  • Novopskov  • Perevalsk  • Propasna  • Slovianoserbsk  • Stanytsia-Luhanska  • Starobilsk  • Svatove  • Sverdlovsk  • Troitske
Coat of arms of Luhansk Oblast
Thành phố
Quan trọng cấp vùng
Alchevsk  • Antratsyt  • Brianka  • Kirovsk  • Khrustalnyi  • Krasnodon  • Luhansk  • Lysychansk  • Pervomaisk  • Rovenky  • Rubizhne  • Sieverodonetsk  • Stakhanov  • Sverdlovsk
Quan trọng cấp huyện
Almazna  • Artemivsk  • Chervonopartyzansk  • Hirske  • Teplohirsk  • Kreminna  • Lutuhyne  • Miusynsk  • Molodohvardiysk  • Novodruzhesk  • Oleksandrivsk  • Perevalsk  • Petrovske  • Popasna  • Pryvillia  • Shchastia  • Starobilsk  • Sukhodilsk  • Svatove  • Vakhrusheve  • Zolote  • Zorynsk  • Zymohiria