Rytidosperma
Rytidosperma | |
---|---|
Rytidosperma pilosum | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Poales |
Họ: | Poaceae |
Phân họ: | Danthonioideae |
Tông: | Danthonieae |
Chi: | Rytidosperma Steud. |
Loài điển hình | |
Rytidosperma lechleri Steud. | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Rytidosperma là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[2]
Loài
Chi Rytidosperma gồm các loài:
- Rytidosperma acerosum
- Rytidosperma alpicola
- Rytidosperma auriculatum
- Rytidosperma australe
- Rytidosperma biannulare
- Rytidosperma bipartitum
- Rytidosperma bonthainicum
- Rytidosperma buchananii
- Rytidosperma caespitosum
- Rytidosperma carphoides
- Rytidosperma clavatum
- Rytidosperma clelandii
- Rytidosperma corinum
- Rytidosperma craigii
- Rytidosperma dendeniwae
- Rytidosperma diemenicum
- Rytidosperma dimidiatum
- Rytidosperma duttonianum
- Rytidosperma erianthum
- Rytidosperma exiguum
- Rytidosperma fortunae-hibernae
- Rytidosperma fulvum
- Rytidosperma geniculatum
- Rytidosperma gracile
- Rytidosperma horrens
- Rytidosperma indutum
- Rytidosperma irianense
- Rytidosperma javanicum
- Rytidosperma laeve
- Rytidosperma lechleri
- Rytidosperma lepidopodum
- Rytidosperma longifolium
- Rytidosperma maculatum
- Rytidosperma mamberamense
- Rytidosperma merum
- Rytidosperma monticola
- Rytidosperma montis-wilhelmi
- Rytidosperma nardifolium
- Rytidosperma nigricans
- Rytidosperma nitens
- Rytidosperma nivicola
- Rytidosperma nudiflorum
- Rytidosperma nudum
- Rytidosperma occidentale
- Rytidosperma oreoboloides
- Rytidosperma oreophilum
- Rytidosperma pallidum
- Rytidosperma paschale
- Rytidosperma pauciflorum
- Rytidosperma penicillatum
- Rytidosperma petrosum
- Rytidosperma pictum
- Rytidosperma pilosum
- Rytidosperma popinensis
- Rytidosperma pulchrum
- Rytidosperma pumilum
- Rytidosperma quirihuense
- Rytidosperma racemosum
- Rytidosperma remotum
- Rytidosperma richardsonii
- Rytidosperma semiannulare
- Rytidosperma setaceum
- Rytidosperma setifolium
- Rytidosperma sorianoi
- Rytidosperma telematicum
- Rytidosperma tenue
- Rytidosperma tenuius
- Rytidosperma thomsonii
- Rytidosperma unarede
- Rytidosperma vestitum
- Rytidosperma vickeryae
- Rytidosperma violaceum
- Rytidosperma virescens
- Rytidosperma viride
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Rytidosperma tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rytidosperma tại Wikispecies
Bài viết chủ đề Họ Hòa thảo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|