Sân bay quốc tế Puerto Princesa

Sân bay Puerto Princesa
Mã IATA
PPS
Mã ICAO
RPVP
Thông tin chung
Kiểu sân baycông
Cơ quan quản lýCục Giao thông hàng không
Vị tríThành phố Puerto Princesa
Độ cao71 ft / 22 m
Tọa độ09°44′31,63″B 118°45′31,43″Đ / 9,73333°B 118,75°Đ / 9.73333; 118.75000
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
09/27 2.600 8.530 bê tông

Sân bay Puerto Princesa (IATA: PPS, ICAO: RPVP) là một sân bay phục vụ khu vực Thành phố Puerto Princesa, tỉnh Palawan ở Philippines. Đây là sân bay thương mại nội địa chính theo xếp hạng của Cục Giao thông hàng không, một cục thuộc Bộ Giao thông Vận tải.

Các hãng hàng không và các tuyến điểm

Các hãng hàng không sau đang hoạt động tại sân bay này:

  • Air Philippines (Manila)
  • Cebu Pacific (Cebu, Manila)
  • Philippine Airlines (Manila)
    • PAL Express (Cebu)
  • South East Asian Airlines (Busuanga, Caticlan/Boracay, Cuyo, El Nido, Manila)

Xem thêm

  • Danh sách các sân bay Philippines

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • World Aero Data - Chi tiết sân bay Puerto Princesa Lưu trữ 2008-04-20 tại Wayback Machine
  • Các điểm đến Puerto Princesa
  • x
  • t
  • s
Philippines Các sân bay ở Philippines
Quốc tế
  • Angeles (CRK)
  • Cebu (CEB)
  • Davao (DVO)
  • General Santos (GES)
  • Iloilo (ILO)
  • Kalibo (KLO)
  • Laoag (LAO)
  • Manila (MNL)
  • Olongapo (SFS)
  • Puerto Princesa (PPS)
  • Zamboanga (ZAM)
Nội địa
hoặc Chủ yếu
Loại chính 1
  • Bacolod (BCD)
  • Butuan (BXU)
  • Cotabato (CBO)
  • Dipolog (DPL)
  • Dumaguete (DGT)
  • Laguindingan (CGY)
  • Legazpi (LGP)
  • Naga (WNP)
  • Pagadian (PAG)
  • Roxas (RXS)
  • San Jose (Mindoro) (SJI)
  • Tacloban (TAC)
  • Tagbilaran (TAG)
  • Tuguegarao (TUG)
  • Virac (VRC)
Loại chính 2
  • Baguio (BAG)
  • Basco (BSO)
  • Bongao (TWT)
  • Busuanga (USU)
  • Calbayog (CYP)
  • Camiguin (CGM)
  • Catarman (CRM)
  • Caticlan (MPH)
  • Cuyo (CYU)
  • Jolo (JOL)
  • Marinduque (MRQ)
  • Masbate (MBT)
  • Ormoc (OMC)
  • San Jose (Antique) (EUQ)
  • Siargao (IAO)
  • Surigao (SUG)
  • Tablas (TBH)
  • Tandag (TDG)
Cộng đồng
  • Alabat (RPLY)
  • Allah Valley (AAV)
  • Bagabag (RPUZ)
  • Baler (BQA)
  • Bantayan (RPSB)
  • Biliran (RPVQ)
  • Bislig (BPH)
  • Borongan (RPVW)
  • Bulan (RPUU)
  • Calapan (RPUK)
  • Catbalogan (RPVY)
  • Cauayan (CYZ)
  • Daet (DTE)
  • Guiuan (RPVG)
  • Hilongos (RPVH)
  • Iba (RPUI)
  • Iligan (IGN)
  • Ipil (IPE)
  • Itbayat (RPLT)
  • Jomalig (RPLJ)
  • Liloy (RPMX)
  • Lingayen (RPUG)
  • Lubang (LBX)
  • Malabang (MLP)
  • Maasin (RPSM)
  • Mamburao (MBO)
  • Mansalay (RPLG)
  • Mapun (CDY)
  • Mati (MXI)
  • Ozamiz (OZC)
  • Palanan (RPLN)
  • Pinamalayan (RPLA)
  • Plaridel (RPUX)
  • Rosales (RPLR)
  • San Fernando (SFE)
  • Siquijor (RPSQ)
  • Siocon (XSO)
  • Sorsogon (RPLZ)
  • Ubay (RPSN)
  • Vigan (RPUQ)
  • Wao
Quân sự
  • Andrews AB (RPMZ)
  • Atienza (RPLS)
  • Basa (RPUF)
  • Bautista (RPVP)
  • Clark (RPLC)
  • Fernando (RPUL)
  • Sân bay Fort Magsaysay (RPLV)
  • Sân bay Lumbia (RPML)
  • Mactan (RPVM)
  • Rajah Buayan (RPMB)
  • Villamor (RPLL)
Đóng cửa
Không
phân loại
  • Crow Valley (RPLQ)
  • Del Monte (RPMT)
  • El Nido (ENI)
  • Guimaras
  • Kindley Field (RPLX)
  • Maconacon
  • Sân bay North Cotabato Rural
  • Sipalay
  • Pag-asa (RPPN)
  • Taytay (RZP)
  • Alaminos
  • Bicol International
  • Bukidnon Domestic
  • Kabankalan
  • Libmanan
  • Northern Cagayan International
  • Panglao International
  • Quirino
Sân bay trong chữ in nghiêng chưa được mở cửa mà đang được xây dựng hay trong giai đoạn quy hoạch. Thông tin từ website Cục hàng không dân dụng Philippines.
  • Sắc tộc
  • Ngôn ngữ
  • Vườn quốc gia
  • Ẩm thực
  • Sân bay
  • Cửa khẩu
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s