Sản phẩm phân rã

Chuỗi phóng xạ từ 212Pb tới 208Pb với các sản phẩm trung gian: Hạt beta, 212Bi, 208Tl, 212Po, hạt alpha
Vật lý hạt nhân
Nucleus • Nucleons (Proton, Neutron) • Lực hạt nhân • Phản ứng hạt nhân
Giọt chất lỏng • Mô hình vỏ hạt nhân • Mô hình boson tương tác
Phương pháp theo nguyên lý đầu
Phân loại hạt nhân
Đồng vị – bằng Z
Isobars – bằng N
Đồng neutron – bằng N
Isodiapher – bằng N − Z
     Đồng phân – bằng tất cả các số trên
Hạt nhân gương – ZN
Ổn định • Số kỳ diệu • Chẵn/lẻ • Quầng
Sự ổn định hạt nhân
Năng lượng liên kết • Tỷ lệ p-n • Đường nhỏ giọt hạt nhân • Đảo ổn định • Thung lũng ổn định • Hạt nhân ổn định
Phân rã alpha • Phân rã beta ( (0v), β+) • Bắt giữ electron • Đồng phân (Tia gamma • Chuyển đổi đồng phân) • Phân hạch tự phát • Phân rã cụm • Phát xạ neutron • Phát xạ proton
Năng lượng phân rã • Chuỗi phân rã • Sản phẩm phân rã • Radiogenic nuclide
Các quá trình bắt giữ
Electron () • Neutron (s • r) • Proton (p • rp)
Quá trình năng lượng cao
Sự vỡ vụn (bởi tia vũ trụ) • Quang phân rã
Vật lý hạt nhân năng lượng cao
Plasma Quark-Gluon • RHIC • LHC
Alvarez Becquerel • Bethe • A. Bohr • N. Bohr • Chadwick • Cockcroft • Ir. Curie • Fr. Curie • Pi. Curie • Skłodowska-Curie • Davisson • Fermi • Hahn • Jensen • Lawrence • Mayer • Meitner • Oliphant • Oppenheimer • Proca • Purcell • Rabi • Rutherford • Soddy • Strassmann • Świątecki • Szilárd • Teller • Thomson • Walton • Wigner
  •  Cổng thông tin Vật lý
  • Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s

Trong vật lý hạt nhân, sản phẩm phân rã là các hạt nuclide sót lại từ quá trình phóng xạ. Thông thường phân rã phóng xã xảy ra theo chuỗi gồm nhiều bước nhỏ. Ví dụ, 238U phân rã thành 234Th, rồi 234Th lại phân rã tiếp thành 234mPa và quá trình cứ thế tiếp tục cho đến khi đạt sản phẩm ổn định cuối cùng là 206Pb:

U 238 Th 234 daughter   of   238 U Pa 234 m granddaughter   of   238 U Pb 206 Decay   product   of   238 U {\displaystyle {\ce {^{238}U->\overbrace {\underbrace {^{234}Th} _{daughter~of~^{238}U}->\underbrace {^{234\!m}Pa} _{granddaughter~of~^{238}U}->\cdots ->{^{206}Pb}} ^{Decay~product~of~^{238}U}}}}

Trong đó:

  • 234Th, 234mPa,…,206Pb là các sản phẩm phân rã của 238U.
  • 234Th là sản phẩm phân rã trực tiếp của 238U.
  • 234mPa (234 metastable) là sản phẩm phân rã tiếp theo của 238U.[1]

Sản phẩm phân rã là rất quan trọng trong việc nghiên cứu phóng xạ và quản lý chất thải phóng xạ.

Các nguyên tố phóng xạ có số nguyên tử lớn hơn chì thường cho ra kết quả phóng xạ là các đồng vị của Tali hoặc chì

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Glossary of Volume 7 Lưu trữ 2017-01-03 tại Wayback Machine (Depleted Uranium — authors: Naomi H. Harley, Ernest C. Foulkes, Lee H. Hilborne, Arlene Hudson, and C. Ross Anthony) of A review of the scientific literature as it pertains to gulf war illnesses.

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s