SC Sagamihara
SC相模原Tên đầy đủ | Sports Club Sagamihara |
---|
Thành lập | 2008; 16 năm trước (2008) |
---|
Sân vận động | Sagamihara Gion Stadium Minami-ku, Sagamihara, Kanagawa |
---|
Sức chứa | 15,300 |
---|
Chủ tịch điều hành | Shigeyoshi Mochizuki |
---|
Người quản lý | Stalph Yuki Richard |
---|
Giải đấu | Giải bóng đá Nhật Bản J3 |
---|
2022 | Giải bóng đá Nhật Bản J3, thứ 18 trong số 18 đội |
---|
Trang web | Trang web của câu lạc bộ |
---|
|
|
|
SC Sagamihara (SC相模原, SC Sagamihara?) là một câu lạc bộ bóng đá Nhật Bản có trụ sở tại Sagamihara, tỉnh Kanagawa. Năm 2011, họ tham gia Division 2 của Kanto Regional League sau ba năm thăng hạng liên tục thông qua Kanagawa Prefectural League. Năm 2012, câu lạc bộ vô địch Regional Promotion Series và đã được thăng hạng lên Japan Football League. Năm 2014, câu lạc bộ trực thuộc J3 League vừa mới thành lập.
Ghi
Season | Div. | Tms. | Pos. | Attendance/G | Emperor's Cup |
2013 | JFL | 18 | 3 | 1,924 |
2014 | J3 | 12 | 6 | 3,133 |
- Key
- Tms. =Số lượng đội banh
- Pos. = Vị trí mùa giải
- Attendance/G =Số lần tham dự trung b
Danh hiệu
- All Japan Regional Football Promotion League Series
- National Club Team Football Championship
Đội hình hiện tại
Tính đến ngày 3 tháng 2 năm 2015. Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 1 | TM | | Tsuyoshi Sato | 2 | HV | | Kota Amano | 3 | HV | | Yusei Kudo | 4 | TV | | Takahisa Kitahara | 5 | HV | | Masataka Tamura | 6 | HV | | Mobi Fehr | 7 | TĐ | | Taira Inoue | 8 | TV | | Keita Sogabe | 9 | TĐ | | Leozinho | 10 | TĐ | | Naohiro Takahara (captain) | 13 | TĐ | | Hiroki Higuchi | 14 | HV | | Yosuke Terada | | |
Lịch sử huấn luyện viên
Tham khảo
- ^ “戸田和幸氏 監督就任のお知らせ”. scsagamihara.com (bằng tiếng Nhật). SC Sagamihara. 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- ^ “戸田和幸氏 監督就任のお知らせ”. scsagamihara.com (bằng tiếng Nhật). SC Sagamihara. 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- ^ “シュタルフ 悠紀氏が新監督に就任【相模原】:Jリーグ公式サイト(J.LEAGUE.jp)”. Jリーグ.jp(日本プロサッカーリーグ) (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2024.
Liên kết ngoài
| This article about a Japanese association football club is a stub. You can help Wikipedia by expanding it. |