Samsung Galaxy A25 5G

2024 Android-based smartphone manufactured by SamsungBản mẫu:SHORTDESC:2024 Android-based smartphone manufactured by Samsung
Samsung Galaxy A25 5G
Nhãn hiệuSamsung Galaxy
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Dòng máySamsung Galaxy A series
Mạng di động2G / 3G / 4G LTE / 5G NR
Phát hành lần đầu16 tháng 12 năm 2023; 4 tháng trước (2023-12-16)
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy A24
Có liên hệ vớiSamsung Galaxy A05
Samsung Galaxy A15
Kiểu máySmartphone
Dạng máySlate
Kích thước161 mm (6,3 in) H
76,5 mm (3,01 in) W
8,3 mm (0,33 in) D
Khối lượng197 g (6,9 oz)
Hệ điều hànhAndroid 14 với One UI 6.0
SoCExynos 1280 (5 nm)
CPUOcta-core (2x2.4 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPUMali-G68
Bộ nhớ6 và 8 GB RAM
Dung lượng lưu trữ128 và 256 GB
SIMNano-SIM
PinLi-Ion 5000 mAh
SạcSạc nhanh 25W
Dạng nhập liệu
Màn hình6,5 in (170 mm)
Độ phân giải 1080 x 2340 px, 19.5:9 ratio (~396 ppi density)
Super AMOLED, 120Hz, 1000 nits (HBM)
Máy ảnh sau
  • 50 MP, f/1.8, (rộng), PDAF, OIS
  • 8 MP, f/2.2, 120˚ (siêu rộng)
  • 2 MP, f/2.4, (macro)
  • LED flash, panorama, HDR
  • 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS
Máy ảnh trước
  • 13 MP, f/2.2, (rộng)
  • 1080p@30fps
Âm thanhStereo speakers
Chuẩn kết nốiWi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct
Bluetooth 5.3, A2DP, LE
Trang webwww.samsung.com/us/smartphones/galaxy-a25/buy/galaxy-a25-5g-128gb-uscellular-sm-a256uzkausc/
Tham khảo[1][2]

Samsung Galaxy A25 5G là một chiếc điện thoại thông minh dựa trên Android được thiết kế, phát triển và tiếp thị bởi Samsung Electronics, chiếc máy này là một phần của dòng Galaxy A. Được công bố vào ngày 11 tháng 12 năm 2023.[3][4][5][6]

Tham khảo

  1. ^ “Samsung Galaxy A25”. GSMArena. 11 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ “Galaxy A25 5G - Specs”. Samsung Electronics. 11 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ “Samsung Galaxy A15, A15 5G and Galaxy A25 5G announced”. GSMArena. 11 tháng 12 năm 2023.
  4. ^ “Samsung Galaxy A25 5G, Galaxy A15 5G, Galaxy A15 4G Launched: Price, Specifications”. Gadgets360. 11 tháng 12 năm 2023.
  5. ^ “Samsung Galaxy A25 5G, Galaxy A15 5G with Awesome Camera and New Editing Features Launched in India”. Samsung Newsroom. 27 tháng 12 năm 2023.
  6. ^ Mihai, Matei (11 tháng 12 năm 2023). “Galaxy A15 and Galaxy A25 go official with 'Key Island' design”. SAMMOBILE.
  • x
  • t
  • s
Điện thoại
thông minh
A2
  • Core
A3
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A5
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A6
  • 2018
  • + 2018
  • s
A7
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
A8
  • 2015
  • 2016
  • 2018
  • + 2018
  • s
  • Star
A9
  • 2016
  • Pro 2016
  • 2018
  • s
  • Star
  • Star Lite
  • Star Pro
  • Pro 2019
A00
  • A01
  • A01 Core
  • A02
  • A02s
  • A03
  • A03s
  • A03 Core
  • A04
  • A04s
  • A04e
  • A05
  • A05s
A10
  • A10
  • A10e
  • A10s
  • A11
  • A12
  • A13
  • A13 5G
  • A14
  • A14 5G
  • A15
  • A15 5G
A20
  • A20
  • A20e
  • A20s
  • A21
  • A21s
  • A22
  • A22 5G
  • A23
  • A23 5G
  • A24
  • A25 5G
A30
  • A30
  • A30s
  • A31
  • A32
  • A32 5G
  • A33 5G
  • A34 5G
  • A35 5G
A40
  • A40
  • A40s
  • A41
  • A42 5G
A50
A60
  • A60
A70
A80
  • A80
  • A82 5G
A90
  • A90 5G
Máy tính
bảng
  • Galaxy Tab A 8.0 (2015)
    • 2017
    • 2018
    • 2019
    • Tab A Kids 8.0 (2019)
  • Galaxy Tab A 9.7 (2015)
  • Galaxy Tab A 10.1 (2016)
    • 2019
  • Galaxy Tab A7
    • Tab A7 Lite
  • Galaxy Tab A8
  • Galaxy Tab A9
    • Tab A9+
  • x
  • t
  • s
Danh sách điện thoại di động Samsung
A
B
C
D
E
  • E250
  • E250i
  • E715
  • E900
  • E1107 (Crest Solar/Solar Guru)
  • E1120
  • E1170
  • E2130 (Guru)
  • E3210 (Hero)
F
  • F210
  • F480 (Tocco)
  • F700
G
I
M
  • M100
  • M300
  • M310
  • M520
  • M540 (Rant)
  • M550 (Exclaim)
  • M620 (Upstage)
  • M800 (Instinct)
  • M810 (Instinct S30)
  • M900 (Moment)
  • M910 (Intercept)
  • M920 (Transform)
  • M7500 (Emporio Armani)
N
P
  • P300
  • P310
  • P520
R
  • R810 (Finesse)
S
T
  • T100
  • T409
  • T459 (Gravity)
  • T559 (Comeback)
  • T619
  • T629
  • T639
  • T669 (Gravity T)
  • T699 (Galaxy S Relay 4G)
  • T729 (Blast)
  • T749 (Highlight)
  • T819
  • T919 (Behold)
  • T939 (Behold II)
U
  • U450 (Intensity)
  • U460 (Intensity 2)
  • U470 (Juke)
  • U485 (Intensity 3)
  • U520
  • U600
  • U700
  • U740 (Alias)
  • U750 (Alias 2/Zeal)
  • U940 (Glyde)
  • U960 (Rogue)
X
  • X200
  • X427m
  • X820
Z
Series/khác
  • x
  • t
  • s
Android
  • x
  • t
  • s
Điện thoại
thông minh
A2
  • Core
A3
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A5
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A6
  • 2018
  • + 2018
  • s
A7
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
A8
  • 2015
  • 2016
  • 2018
  • + 2018
  • s
  • Star
A9
  • 2016
  • Pro 2016
  • 2018
  • s
  • Star
  • Star Lite
  • Star Pro
  • Pro 2019
A00
  • A01
  • A01 Core
  • A02
  • A02s
  • A03
  • A03s
  • A03 Core
  • A04
  • A04s
  • A04e
  • A05
  • A05s
A10
  • A10
  • A10e
  • A10s
  • A11
  • A12
  • A13
  • A13 5G
  • A14
  • A14 5G
  • A15
  • A15 5G
A20
  • A20
  • A20e
  • A20s
  • A21
  • A21s
  • A22
  • A22 5G
  • A23
  • A23 5G
  • A24
  • A25 5G
A30
  • A30
  • A30s
  • A31
  • A32
  • A32 5G
  • A33 5G
  • A34 5G
  • A35 5G
A40
  • A40
  • A40s
  • A41
  • A42 5G
A50
A60
  • A60
A70
A80
  • A80
  • A82 5G
A90
  • A90 5G
  • x
  • t
  • s
Samsung Galaxy M series
Samsung Galaxy M
  • M01
  • M01s
  • M02
  • M02s
  • M10
  • M10s
  • M11
  • M12
  • M20
  • M21
  • M21s
  • M30
  • M30s
  • M31
  • M31s
  • M40
  • M51
  • M62
  • x
  • t
  • s
Phablet
Máy tính bảng
  • x
  • t
  • s
Điện thoại thông minh
  • x
  • t
  • s
Điện thoại
  • x
  • t
  • s
Samsung Galaxy F series
Điện thoại
  • Samsung Galaxy F41
  • Samsung Galaxy F62
Symbian
Windows Mobile
Windows Phone
Tizen
Bada
LiMo
  • M1 Vodafone
Palm OS
  • SPH-i500
  • SPH-i300
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến điện thoại Samsung này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s