San Blas, Nayarit
San Blas | |
---|---|
— Đô thị — | |
San Blas | |
Quốc gia | Mexico |
Bang | Nayarit |
Thủ phủ | San Blas |
Người sáng lập | Nuño de Guzmán |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 37.478 |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
63740 | |
Mã điện thoại | 323 |
San Blas là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 37478 người.[1]
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của San Blas | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 28,0 (82.4) | 28,2 (82.8) | 28,8 (83.8) | 30,2 (86.4) | 31,9 (89.4) | 33,3 (91.9) | 34 (93) | 34,1 (93.4) | 33,8 (92.8) | 33,8 (92.8) | 31,7 (89.1) | 29,0 (84.2) | 31,4 (88,5) |
Trung bình ngày, °C (°F) | 22.1 | 22.1 | 22.5 | 24 (75) | 26.3 | 28.8 | 29.3 | 29.4 | 29.2 | 28.8 | 26.2 | 23.4 | 26 (79) |
Trung bình thấp, °C (°F) | 16 (61) | 15,9 (60.6) | 16,2 (61.2) | 18 (64) | 20,7 (69.3) | 24,3 (75.7) | 24,7 (76.5) | 24,8 (76.6) | 24,7 (76.5) | 24 (75) | 20,6 (69.1) | 18 (64) | 20,6 (69,1) |
Giáng thủy mm (inch) | 20 (0.8) | 13 (0.5) | 5 (0.2) | 0 (0) | 20 (0.8) | 130 (5.1) | 338 (13.3) | 391 (15.4) | 361 (14.2) | 124 (4.9) | 13 (0.5) | 23 (0.9) | 1.443 (56,8) |
Nguồn: Weatherbase [2] |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Government tourism page Lưu trữ 2018-06-11 tại Wayback Machine
- The Naval Department of San Blas
Bản mẫu:Sơ khai địa lý bang Nayarit