Santo Antônio de Posse

Município de Santo Antônio de Posse
[[Image:|250px|none|]]
"Posse"
Huy hiệu de Santo Antônio de Posse
Huy hiệu de Santo Antônio de Posse
Cờ
Cờ
Huy hiệu Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập Không có thông tin
Nhân xưng possense
Khẩu hiệu Desenvolvimento com Qualidade
Prefeito(a) Norberto de Olivério Junior (PPS)
Vị trí
Vị trí của Santo Antônio de Posse
Vị trí của Santo Antônio de Posse
22° 36' 21" S 46° 55' 08" O22° 36' 21" S 46° 55' 08" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Campinas
Microrregião Moji-Mirim
Khu vực đô thị Campinas
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ Không có thông tin
Địa lý
Diện tích 154,113 km²
Dân số 20.973 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 136,2 Người/km²
Cao độ 695 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,790 PNUD/2000
GDP R$ 272.776.000,00 (18º) IBGE/2005[2]
GDP đầu người R$ 7.840,32 IBGE/2003

Santo Antônio de Posse là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º36'22" độ vĩ nam và kinh độ 46º55'10" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 695 m. Dân số năm 2004 ước tính là 20.113 người. Santo Antônio de Posse có diện tích 154,51 km².

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 18.124

  • Thành thị: 14.673
  • Nông thôn: 3.451
  • Nam giới: 9.132
  • Nữ giới: 8.992

Mật độ dân số (người/km²): 117,61

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,45

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,56

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,12

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,61%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,790

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,735
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,793
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,843

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

  • Sông Camanducaia

Các xa lộ

  • SP-107
  • SP-340

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|ngày= (trợ giúp)
  2. ^ IBGE, Produto Interno Bruto dos Municípios 2002-2005

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị
  • Santo Antônio de Posse no WikiMapia
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s