Sao Tất
Sao Tất (giản thể: 毕宿; phồn thể: 畢宿; bính âm: bì xiù) hay Tất Nguyệt Ô (giản thể: 毕月乌; phồn thể: 畢月烏; bính âm: bì yuè wū) là một trong nhị thập bát tú của thiên văn học Trung Quốc cổ đại. Nó đứng thứ 5 trong số 7 tú (sao) của Bạch Hổ ở phương Tây.
Mảng sao
Sao Tất bao gồm 15 mảng sao như bảng dưới đây
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Chòm sao hiện đại | Số lượng sao | Sao |
Tất | 畢 | Kim Ngưu | 8 | ε Tau, δ3 Tau, δ1 Tau (Secunda Hyadum), γ Tau (Prima Hyadum), α Tau (Aldebaran), θ1 Tau, 71 Tau, λ Tau. |
Phụ Nhĩ | 附耳 | Kim Ngưu | 1 | σ2 Tau. |
Thiên Nhai | 天街 | Kim Ngưu | 2 | 67 Tau, ω Tau. |
Thiên Tiết | 天節 | Kim Ngưu | 8 | π Tau, ρ Tau, 57 Tau, 79 Tau, 90 Tau, 93 Tau, 88 Tau, 66 Tau. |
Chư Vương | 諸王 | Kim Ngưu | 6 | 136 Tau, 125 Tau, 118 Tau, 103 Tau, 99 Tau, τ Tau. |
Thiên Cao | 天高 | Kim Ngưu | 4 | ι Tau, 97 Tau, 107 Tau, 109 Tau. |
Cửu Châu Thù Khẩu | 九州殊口 | Ba Giang | 6 | 39 Eri, ο1 Eri (Beid), ξ Eri, ν Eri, 56 Eri, 55 Eri. |
Ngũ Xa | 五車 | Ngự Phu/Kim Ngưu | 5 | ι Aur (Hassaleh), α Aur (Capella), β Aur (Menkalinan), θ Aur (Mahasim), β Tau (Elnath). |
Trụ | 柱 | Ngự Phu | 9 | ε Aur (Almaaz), ζ Aur (Saclateni), η Aur (Haedus), υ Aur, ν Aur, τ Aur, χ Aur, 26 Aur, không rõ. |
Thiên Hoàng | 天潢 | Ngự Phu | 5 | 19 Aur, φ Aur, 14 Aur, σ Aur, υ Aur. |
Hàm Trì | 咸池 | Ngự Phu | 3 | ρ Aur, HIP 25810, λ Aur (Alhurr). |
Thiên Quan | 天關 | Kim Ngưu | 1 | ζ Tau (Tianguan). |
Sâm Kì | 參旗 | Lạp Hộ | 9 | ο1 Ori, ο2 Ori, 6 Ori, π1 Ori, π2 Ori, π3 Ori (Tabit), π4 Ori, π5 Ori, π6 Ori. |
Cửu Du | 九斿 | Kim Ngưu/Ba Giang/Thiên Thố | 9 | 49 Eri, μ Eri, ω Eri, 63 Eri, 64 Eri, 60 Eri, 58 Eri, 54 Eri, 1 Lep. |
Thiên Viên | 天園 | Ba Giang/Phượng Hoàng | 13 | δ Phe, χ Eri, φ Eri, κ Eri, s Eri, θ Eri (Acamar), h Eri, f Eri, g Eri, υ4 Eri, υ3 Eri (Beemim), υ2 Eri (Theemin), υ1 Eri. |
Sao bổ sung
Mảng sao | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tất | 30 Tau | 31 Tau | ν Tau | 40 Tau | 45 Tau | 46 Tau | μ Tau | 47 Tau | 48 Tau | 58 Tau | 63 Tau | 64 Tau | θ2 Tau (Chakumuy) | 46 Tau | HIP 21029 | HIP 21053 | 85 Tau | |||
Phụ Nhĩ | σ1 Tau | 89 Tau | 89 Tau | σ2 Tau | ||||||||||||||||
Thiên Nhai | 43 Tau | κ1 Tau | υ Tau | 72 Tau | ||||||||||||||||
Thiên Cao | 104 Tau | 106 Tau | 105 Tau | 114 Tau | ||||||||||||||||
Chư Vương | 95 Tau | 98 Tau | 121 Tau | 132 Tau | ||||||||||||||||
Ngũ Xa | 59 Per | 57 Per | 58 Per | 6 Aur | 5 Aur | ω Aur | 1 Aur | 2 Aur | 40 Aur | 38 Aur | 39 Aur | 43 Aur | 42 Aur | 41 Aur | 36 Aur | π Aur | ο Aur | 12 Aur | HIP 21238 | |
Thiên Hoàng | 16 Aur | 17 Aur | ||||||||||||||||||
Thiên Quan | 113 Tau | 126 Tau | 128 Tau | 129 Tau | 130 Tau | 127 Tau | ||||||||||||||
Cửu Châu Thù Khẩu | 35 Eri | 32 Eri | 29 Eri | 30 Eri | 30 Eri | 37 Eri | ο2 Eri (Keid) | 47 Eri | 46 Eri | 51 Eri | ο2 Eri (Keid) | |||||||||
Sâm Kì | 96 Tau | HIP 23043 | 101 Tau | 11 Ori | 15 Ori | 18 Ori | 16 Ori | 13 Ori | 13 Ori | 14 Ori | 5 Ori | π5 Ori | ||||||||
Cửu Du | HIP 20884 | 45 Eri | 62 Eri | 53 Eri (Sceptrum) | 59 Eri | HIP 21685 | HIP 23554 | |||||||||||||
Thiên Viên | ι Eri | Không rõ | e Eri | y Eri | i Eri | α Hor |
Tham khảo
Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|