Sergliflozin etabonate

Sergliflozin etabonate
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
  • none
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-(4-methoxybenzyl)phenyl 6-O-(ethoxycarbonyl)-β-D-glucopyranoside
Số đăng ký CAS
  • 408504-26-7
PubChem CID
  • 9824918
IUPHAR/BPS
  • 4587
ChemSpider
  • 21234810 KhôngN
ChEMBL
  • CHEMBL450044 KhôngN
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC23H28O9
Khối lượng phân tử448.463 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • CCOC(=O)OCC1C(C(C(C(O1)Oc2ccccc2Cc3ccc(cc3)OC)O)O)O
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C23H28O9/c1-3-29-23(27)30-13-18-19(24)20(25)21(26)22(32-18)31-17-7-5-4-6-15(17)12-14-8-10-16(28-2)11-9-14/h4-11,18-22,24-26H,3,12-13H2,1-2H3 KhôngN
  • Key:QLXKHBNJTPICNF-UHFFFAOYSA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Sergliflozin etabonate (INN/USAN,[1][2] có tên mã là GW869682X) là một loại thuốc chống tiểu đường điều tra đang được GlaxoSmithKline phát triển. Nó đã không trải qua sự phát triển hơn nữa sau giai đoạn II.

Phương thức hành động

Sergliflozin ức chế phân nhóm 2 của protein vận chuyển natri-glucose (SGLT2), chịu trách nhiệm cho ít nhất 90% sự tái hấp thu glucose ở thận. Chặn phương tiện vận chuyển này khiến đường huyết bị đào thải qua nước tiểu.[3][4]

Hóa học

Etabonate dùng để chỉ nhóm ethyl carbonate. Cấu trúc còn lại, là hoạt chất, được gọi là sergliflozin.

Sergliflozin

Tham khảo

  1. ^ World Health Organization (2008). “International Nonproprietary Names for Pharmaceutical Substances (INN). Recommended International Nonproprietary Names: List 59” (PDF). WHO Drug Information. 22 (1): 66. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2019.
  2. ^ “Statement on a nonproprietary name adopted by the USAN council: Sergliflozin etabonate” (PDF). American Medical Association. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2008.
  3. ^ Katsuno K, Fujimori Y, Takemura Y, và đồng nghiệp (tháng 1 năm 2007). “Sergliflozin, a novel selective inhibitor of low-affinity sodium glucose cotransporter (SGLT2), validates the critical role of SGLT2 in renal glucose reabsorption and modulates plasma glucose level”. J Pharmacol Exp Ther. 320 (1): 323–30. doi:10.1124/jpet.106.110296. PMID 17050778.
  4. ^ “Prous Science: Molecule of the Month November 2007”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2019.