Sheffield Wednesday |
Tên đầy đủ | Sheffield Wednesday Football Club |
---|
Biệt danh | The Owls |
---|
Thành lập | 1867; 157 năm trước (1867) với tên The Wednesday |
---|
Sân | Hillsborough, Owlerton, Sheffield |
---|
Sức chứa | 39,732 |
---|
Chủ sở hữu | Dejphon Chansiri |
---|
HLV trưởng | Carlos Carvalhal |
---|
Giải đấu | The Championship |
---|
2014–15 | The Championship, thứ 13 |
---|
Trang web | Trang web của câu lạc bộ |
---|
|
|
|
Sheffield Wednesday là một câu lạc bộ bóng đá nằm ở Sheffield, South Yorkshire, Anh hiện đang thi đấu tại Championship, giải đấu cao thứ hai nước Anh. Sheffield Wednesday là một trong những câu lạc bộ chuyên nghiệp lâu đời nhất thế giới và là đội lâu đời thứ 3 trong hệ thống bóng đá Anh.
The Wednesday, được mang tên cho tới năm 1929, họ là một trong những thành viên sáng lập Football Alliance năm 1889 và là nhà vô địch đầu tiên. Họ gia nhập The Football League ba năm sau đó và cũng đồng thời là thành viên sáng lập Premier League năm 1992. Kể từ khi gia nhập Football League năm 1892, câu lạc bộ có phần lớn thời gian trong lịch sử thi đấu tại giải đấu cao nhất nước Anh nhưng hiện thì không còn sau khi xuống hạng năm 2000. Họ 4 lần giành danh hiệu VĐQG, 3 FA Cup và 1 League Cup.
Từ năm 1899, Sheffield Wednesday thi đấu trên Sân vận động Hillsborough nằm ở tây-bắc ngoại ô Owlerton, vì thế họ có biệt danh là The Owls/Những con cú.[1][2] Hillsborough hiện là một sân có hoàn toàn ghế ngồi với sức chứa 39,732 chỗ.
Nhà tài trợ
1 Asda chỉ tài trợ cho trận Chung kết Football League Cup 1991.
2 Mr Tom tài trợ lượt về của mùa giải.
Danh hiệu
League
- Giải đấu cấp thứ nhất của Anh (hiện tại là Premier League) (4):
- 1902–03, 1903–04, 1928–29, 1929–30
- Hạng Nhì (5):
- 1899–1900, 1925–26, 1951–52, 1955–56, 1958–59
Cup
Đội hình
Đội 1
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 1 | TM | | Keiren Westwood | 2 | HV | | Liam Palmer | 3 | HV | | Michael Turner (mượn từ Norwich) | 4 | TV | | Sam Hutchinson | 5 | HV | | Glenn Loovens (Đội trưởng) | 6 | TV | | José Semedo | 7 | TĐ | | Marco Matias | 8 | TV | | Filipe Melo | 9 | TĐ | | Atdhe Nuhiu | 10 | TV | | Lewis McGugan | 11 | TĐ | | Sergiu Buș | 14 | TĐ | | Gary Hooper (mượn từ Norwich)[3] | 15 | HV | | Tom Lees (Đội phó) | 16 | HV | | Rhoys Wiggins | 17 | TV | | Jérémy Hélan | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 18 | TĐ | | Lucas João | 20 | TV | | Kieran Lee | 21 | TV | | Álex López (mượn từ Celta) | 22 | HV | | Darryl Lachman | 23 | HV | | Vincent Sasso (mượn từ Braga) | 24 | TV | | Modou Sougou | 26 | HV | | Claude Dielna | 28 | TM | | Joe Wildsmith | 32 | HV | | Jack Hunt (mượn từ Crystal Palace) | 33 | TV | | Ross Wallace | 34 | TM | | Lewis Price | 36 | HV | | Daniel Pudil (mượn từ Watford) | 41 | TV | | Barry Bannan | 45 | TĐ | | Fernando Forestieri | |
Cho mượn
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 13 | TĐ | | Caolan Lavery (cho mượn tại Portsmouth) | | |
Đội dự bị
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 25 | TM | | Cameron Dawson | 27 | HV | | Will De Havilland | — | HV | | Brad Beatson | — | HV | | Luke Booker | — | HV | | Jonatas Centeno | — | HV | | Courtney Wildin | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | — | TV | | Ryan Croasdale | — | TV | | Connor Kirby | — | TV | | Ryan Meadows | — | TV | | Matt Penney | — | TV | | Jack Stobbs | — | TĐ | | Franck Betra | |
Đội trẻ
Ban huấn luyện
Vị trí | Tên |
HLV trưởng | Carlos Carvalhal |
Trợ lý HLV trưởng | Lee Bullen |
HLV | João Mário |
HLV | João Cunha |
HLV | Bruno Lage |
HLV thủ môn | Andy Rhodes |
Phụ trách chuyên môn | Andy Kalinins |
Đội ngũ hỗ trợ
Vị trí | Tên |
Bác sĩ vật lý trị liệu | Paul Smith |
Trợ lý vật lý trị liệu | Kevin Mulholland |
Trợ lý vật lý trị liệu | Stephen Gilpin |
Masseur | Ben Parker |
Bác sĩ CLB | Dr Richard Higgins |
Bác sĩ thể thao | Dr Alastair Park |
Bác sĩ chỉnh xương | Sam Morris |
Chủ tịch và giám đốc
Vị trí | Tên |
Chủ tịch | Dejphon Chansiri |
Phó chủ tịch | Paul Aldridge |
Cố vấn | Glenn Roeder |
Cố vấn | Paul Senior |
Cố vấnr | Jonathan Hill |
Giám đốc điều hành | Paul Bell |
Giám đốc tài chính | John Redgate |
Chú thích
- ^ “Dave Jones to manage Sheffield Wednesday”. BBC Sport. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2012.
- ^ Sheffield Wed | Club | Hillsborough | Hillsborough | Hillsborough
- ^ “Gary Hooper: Sheffield Wednesday sign Norwich striker”. BBC Sport. BBC Sport. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2015.
Tham khảo
- Allen, Paul; Naylor, Douglas (2005). Flying with the Owls Crime Squad. London: John Blake. ISBN 1-84454-093-6.
- Brodie, Eric; Troilett, Allan. Jackie Robinson Story, The. ISBN 0-9547264-2-1.
- Dickinson, Jason (1999). One Hundred Years at Hillsborough, 2nd September 1899–1999. Sheffield: Hallamshire Press in association with Sheffield Wednesday Football Club. ISBN 1-874718-29-6.
- Dooley, Derek; Farnsworth, Keith (2000). Dooley!: The Autobiography of a Soccer Legend. Sheffield: Hallamshire. ISBN 1-874718-59-8.
- Farnsworth, Keith (1987). Sheffield Wednesday Football Club: A Complete Record, 1867–1987. Derby: Breedon. ISBN 0-907969-25-9.
- Farnsworth, Keith (1998). Wednesday: Every Day of the Week – An Oral History of the Owls. Derby: Breedon Books. ISBN 1-85983-131-1.
- Firth, John (2009). I Hate Football – A Sheffield Wednesday Fan's Memoir. Derbyshire: Peakpublish. ISBN 978-1-907219-02-3.
- Gordon, Daniel (2002). Blue-and-white-wizards: The Sheffield Wednesday Dream Team. Edinburgh: Mainstream. ISBN 1-84018-680-1.
- Hayes, Dean (1997). Hillsborough Encyclopaedia, The: A-Z of Sheffield Wednesday. Edinburgh: Mainstream Pub. ISBN 1-85158-960-0.
- Johnson, Nick. Sheffield Wednesday 1867–1967. ISBN 0-7524-2720-2.
- Liversidge, Michael; Mackender, Gary. Sheffield Wednesday, Illustrating the Greats. ISBN 0-9547264-5-6.
- Waring, Peter (2004). Sheffield Wednesday Head to Head. Derby: Breedon. ISBN 1-85983-417-5.
Liên kết ngoài
Nghe bài viết này
(2 parts, 28 phút)
Các tệp âm thanh này được tạo từ bản phiên bản sửa đổi bài viết ngày
Lỗi: không cung cấp được ngày tháng
và không phản ánh các chỉnh sửa tiếp theo.
(Âm thanh · Những bài viết đọc khác)
- Tư liệu liên quan tới Sheffield Wednesday F.C. tại Wikimedia Commons
- Official site
- Owlstalk -Sheffield Wednesday News
- Vital Sheffield Wednesday
- Owlsonline
- Sheffield Wednesday play-off record Lưu trữ 2012-04-24 tại Wayback Machine
|
---|
Mùa giải | |
---|
Mùa giải 2020-21 | |
---|
Câu lạc bộ từng tham gia | |
---|
Giải đấu | - Mùa giải
- Các đội (vô địch)
- Cầu thủ (nước ngoài)
- Huấn luyện viên (hiện tại)
- Sân vận động
- Trọng tài
|
---|
Tài chính | |
---|
Tài trợ | - Coca-Cola (2004-10)
- Npower (2010-13)
- Sky Bet (2013-20)
|
---|
Giải đấu liên quan | |
---|
|
---|
Mùa giải | |
---|
Câu lạc bộ | |
---|
Giải đấu | |
---|
Thống kê và giải thưởng | |
---|
Tài chính | |
---|
Giải đấu liên quan | |
---|
- Thể loại
- Commons
|