Silic carbide

Silic carbide
Một mẫu silic carbide
Tên khácCarborundum
Moissanite
Nhận dạng
Số CAS409-21-2
PubChem9863
Số EINECS206-991-8
MeSHSilicon+carbide
ChEBI29390
Số RTECSVW0450000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [C-]#[Si+]

Tham chiếu Gmelin13642
Thuộc tính
Bề ngoàiColorless crystals
Khối lượng riêng3.21 g·cm−3 (all polytypes)[1]
Điểm nóng chảy 2.730 °C (3.000 K; 4.950 °F)
Điểm sôi
ElectronMobility~900 cm²/V·s (all polytypes)
Chiết suất (nD)2.55 (infrared; all polytypes)[2]
Các nguy hiểm
Phân loại của EUNot listed
NFPA 704

0
1
0
 
PELTWA 15 mg/m³ (total) TWA 5 mg/m³ (resp)[3]
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Silic carbide hay cacborundum là một hợp chất của silic và carbon với công thức hóa học là SiC. Nó xuất hiện ra trong tự nhiên dưới dạng khoáng chất vô cùng quý hiếm moissanit. Silic carbide bột đã được sản xuất hàng loạt từ năm 1893 để sử dụng như một chất mài mòn. Hạt silic carbide có thể liên kết với nhau bằng cách thiêu kết để tạo gốm rất cứng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, chẳng hạn như hệ thống phanh xe, bộ ly hợp xe và các tấm gốm trong áo chống đạn.

Tham khảo

  1. ^ Patnaik, P. (2002). Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill. ISBN 0-07-049439-8.
  2. ^ “Properties of Silicon Carbide (SiC)”. Ioffe Institute. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0555”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).

Liên kết ngoài

  • Kelly, J.F. “A Brief History of Silicon Carbide”. University of London.
  • Material Safety Data Sheet Lưu trữ 2018-06-29 tại Wayback Machine for Silicon Carbide
  • Moissanite on Mindat.org
  • CDC – NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards
  • Mantooth, Alan; Zetterling, Carl-Mikael; Rusu, Ana (28 tháng 4 năm 2021). “The Radio We Could Send to Hell: Silicon carbide radio circuits can take the volcanic heat of Venus”. IEEE Spectrum.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb13163471b (data)
  • GND: 4055009-6
  • LCCN: sh85122519
  • NDL: 00572656
  • NKC: ph184813
  • x
  • t
  • s
Hợp chất silic
Si(II)
Si(IV)
  • SiH4
  • SiC
  • Si3N4
  • SiF4
  • SiO2
  • Na2SiO3
  • Na12AlSiO5
  • SiS2
  • SiCl4
  • SiBr4
  • SiI4
  • Cổng thông tin Hóa học