Sony Xperia

Sony Xperia
Xperia XZs
Nhà chế tạoSony Mobile Communications
LoạiĐiện thoại thông minh, Máy tính bảng
Vòng đờiTháng 10 2008–nay
Số lượng bán42 triệu[1] (Q2 2012)
Hệ điều hànhWindows Mobile (2008–2009)
Android (2010–nay)
Trang websonymobile.com/xperia

Xperia là một dòng điện thoại thông minhmáy tính bảng, được sản xuất và thương mại hóa bởi Sony Mobile. Cái tên Xperia được bắt nguồn từ từ tiếng Anh "experience" (trải nghiệm), và được sử dụng lần đầu trong màn ra mắt mẫu máy Xperia X1, "I - Xperia the best".

Sony Mobile trước đây được biết đến dưới tên gọi Liên doanh Sony Ericsson. Năm 2012, Tập đoàn Sony mua lại toàn bộ cổ phần của Ericsson trong liên doanh này và đổi tên thành Sony Mobile[2]. Tuy nhiên mảng di động vẫn tiếp tục thua lỗ nặng nề[3], rút khỏi thị trường Việt Nam. Đến đầu năm 2020, trang web của Sony Mobile đóng cửa, dòng điện thoại Sony Xperia hiện giờ do mảng sản xuất máy ảnh của Sony sản xuất, có các phiên bản phân khúc cao cấp và tầm trung.[4]

Điện thoại Xperia nổi bật với thiết kế vuông vức, màn hình không khuyết với cạnh trên dưới khá dày. Trong nhiều năm, Sony theo đuổi ngôn ngữ thiết kế Omni Balance. Điều này gây nhàm chán và giảm sức hút của Sony Xperia trên thị trường[5].

Mẫu Sony Xperia mới nhất là chiếc Xperia 1 IV (mẫu cao cấp) và Xperia 10 IV (mẫu tầm trung).

Lịch sử

Xperia X1 là chiếc điện thoại đầu tiên của dòng Xperia. Ra mắt năm 2008, nó giới thiệu một màn hình độ phân giải cao nhất nhì thời đó (mật độ điểm ảnh ~311 ppi) và được Sony tham vọng sẽ cạnh tranh sòng phẳng với các tên tuổi lớn lúc bây giờ là HTC và Apple.[6] Chiếc Xperia X2 được ra mắt 1 năm sau đó, bao gồm máy ảnh 8.1 MP, kết nối Wifi và GPS. Một ngoại lệ là chiếc Xperia Pureness, một chiếc điện thoại không có camera được bán ở một số nhà bán lẻ ở một số thành phố.[7][8] Chiếc Xperia X5 Pureness được dựa trên hệ điều hành độc quyền của Sony Ericsson (OSE).

Chiếc Xperia X10 được ra mắt vào đầu năm 2010[9]. Nó là chiếc Xperia đầu tiên chay hệ điều hành Android, khi các mẫu trước đó chạy trên hệ điều hành Windows Mobile và cho thấy doanh số không hiệu quả. X10 được đánh gia cao vì thiết kế đẹp, nhưng sự thất bại của nó lại nằm ở phiên bản Android 1.6 lỗi thời khi mà các đối thủ của nó đã được cài phiên bản 2.1. Việc cập nhật phần mềm bị trì hoãn trong một thời gian dài, do hệ điều hành phức tạp, và cũng vì Timescape và Mediascape phải được lập trình lại mỗi khi cập nhật. Chiếc điện thoại cũng không có tính năng chụm ngón tay để phóng to/thu nhỏ, nhưng nó đã được thêm vào sau đó cũng như khả năng quay video HD. Hai chiếc X10 Mini và X10 Mini Pro, là các phiên bản rút gọn của X10. Hai mẫu này được chào đón với nhiều phản hồi tốt vì sự nhỏ gọn.

Dòng Xperia Z tiếp tục đi theo thiết kế omni balance cổ điển với tính năng chống nước. Năm 2016, Sony đã giới thiệu dòng Xperia X mới để thay thế dòng Z. Thiết kế omni balance tuy để lại giấu ấn cho người hâm mô nhưng lại tạo ra sự nhàm chán đối với người dùng, khi các đối thủ cạnh tranh của Sony liên tục thay đổi thiết kế để làm mới sản phẩm của họ.

Sony Xperia XZ2 cùng với Sony Xperia XZ2 Compact ra mắt tại sự kiện Mobile World Congress 2018 là câu trả lời của Sony với thiết kế mới "Ambient Flow", viền trên dưới được gọt mỏng, màn hình tỷ lệ 18:9 mới. Là một dòng máy cao cấp, mẫu Sony Xperia XZ2 Premium có màn hình 4K HDR (độ phân giải cao nhất từng có trên điện thoại thông minh) cùng camera kép công nghệ MotionEye™ Dual 19 MP + 12 MP.[10]

Năm 2019, Sony Mobile tiếp tục làm mới thiết kế của dòng Xperia cùng cách đặt tên hoàn toàn mới. Xperia 1, ra mắt tháng 6 năm 2019 với màn hình OLED 6.5 inch, độ phân giải 4K - 1644 x 3840 pixels, tỷ lệ màn hình Ultra View hoàn toàn mới 21:9 (~643 ppi mật độ điểm ảnh). Mẫu máy tầm trung Xperia 10 cũng có thiết kế tương tự song được cắt giảm về cấu hình và màn hình hiển thị.[11]

Quý 1 năm 2020, Sony Mobile bị dừng hoạt động, các điện thoại Xperia giờ được bộ phận sản xuất máy ảnh của Sony phụ trách, họ cho ra mắt Xperia 1 II (hay 1 Mark II) và Xperia 10 II (10 Mark II) - giống với cách đặt tên máy ảnh Sony, thiết kế tương tự mẫu máy năm ngoái, làm cho Xperia 1 II trở thành smartphone dài nhất trên thị trường. Camera của mẫu máy mới được đánh giá cao vì trước đây mảng Mobile không được thừa hưởng các công nghệ camera hiện đại của máy ảnh Sony, xóa tan nhược điểm camera tệ của điện thoại Xperia trước đó.[12]

  • Sony Ericsson Xperia X1
    Sony Ericsson Xperia X1
  • Xperia X
    Xperia X
  • Xperia P
    Xperia P
  • Xperia Z1 & Z3
    Xperia Z1 & Z3
  • Xperia XZ
    Xperia XZ
  • Xperia XZ2 Compact
    Xperia XZ2 Compact
  • Mặt sau Xperia 1
    Mặt sau Xperia 1

Rút khỏi thị trường smartphone

Tập đoàn Sony thông báo tái cấu trúc công ty, khi gộp chung cả 3 bộ phận: bao gồm bộ phận Di động (Mobile Communication), bộ phận giải pháp hình ảnh (Imaging Products & Solutions)bộ phận thiết bị giải trí gia đình (Home Entertainment & Sound) vào làm một. Bộ phận mới của Sony sẽ có tên Electronics Products and Solutions (EP&S) và sẽ có hiệu lực từ ngày 01/04/2020.

Động thái này của Sony khi gộp nhiều mảng kinh doanh quan trọng vào làm một khiến cho nhiều nhà phân tích thị trường cho rằng nhiều khả năng Sony sẽ dừng sản xuất điện thoại di động trong tương lai (giống như cách họ từ bỏ sản xuất máy tính Sony VAIO), khi doanh thu điện thoại của hãng liên tục tụt dốc không phanh. Tính riêng trong năm 2019, Sony đã thua lỗ 910 triệu USD trên thị trường smartphone, lý do vẫn là mức giá bán quá cao và thiết kế thiếu đột phá, dẫn đến sự quay lưng của người dùng châu Âu và tại chính quê nhà Nhật Bản.[13]

Thương hiệu Sony Ericsson

Điện thoại thông minh (Windows Mobile)

Tên
Tên thi trường Ngày ra
mắt
Phiên bản
Windows Mobile
Vi xử lý RAM ROM Hiển thị Trọng lượng Pin
(mAh)
Bàn phím
vật lý
Bluetooth Wi-Fi Máy ảnh Mạng
Venus Xperia X1[14] 10-2008 6.1 528 MHz Qualcomm MSM7200A[15] 256 MB 512 MB 3" WVGA 158 g 1500 2.0 + EDR 802.11b/g Chính: 3.2 MP
Trước: 76800 px
GSM / HSPA
Vulcan Xperia X2[16] 10-2010 6.5 528 MHz Qualcomm MSM7200A[17] 288 MB 512 MB 3.2" WVGA 155 g 1500 2.1 + EDR 802.11b/g Chính: 8 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA

Điện thoại thông minh (Android)

Tên
Tên thị trường Nền tảng Ngày ra
mắt
Phiên bản
Android
Vi xử lý RAM ROM Hiển thị Trọng lượng Pin
(mAh)
Bàn phím
vật lý
Bluetooth Wi-Fi Máy ảnh Mạng
Rachael Xperia X10[18] Es209ra 03-2010[19] 1.6 / 2.1 / 2.3 1 GHz Qualcomm Snapdragon S1 QSD8250 384 MB[20] 1 GB 4" FWVGA 135 g 1500[20] Không 2.1 + EDR 802.11b/g 8.1 MP GSM / HSPA
Mimmi Xperia X10 mini pro[21] Delta 05-2010 1.6 / 2.1 600 MHz Qualcomm Snapdragon S1 MSM7227 256 MB[22] 256 MB 2.55" QVGA 120 g 970 2.0 + EDR 802.11b/g 5 MP[23] GSM / HSPA
Robyn Xperia X10 mini[24] Delta 05-2010 1.6 / 2.1 600 MHz Qualcomm Snapdragon S1 MSM7227 256 MB[25] 256 MB 2.55" QVGA 088 g 950 Không 2.0 + EDR 802.11b/g 5 MP[23] GSM / HSPA
Shakira Xperia X8[26] Delta 09-2010 1.6 / 2.1 600 MHz Qualcomm Snapdragon S1 MSM7227 168 MB[27] 128 MB 3" HVGA 104 g 1200 Không 2.0 + EDR 802.11b/g 3.2 MP GSM / HSPA
Anzu Xperia arc[28] Mogami 03-2011 2.3 / 4.0 1 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255 512 MB 1 GB 4.2" FWVGA 117 g 1500 Không 2.1 + EDR 802.11b/g/n 8.1 MP GSM / HSPA
Hallon Xperia neo[29] Mogami 03-2011 2.3 / 4.0 1 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255 512 MB 1 GB 3.7" FWVGA 126 g 1500 Không 2.1 + EDR 802.11b/g/n Chính: 8.1 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA
Zeus Xperia Play[30] Zeus 03-2011 2.3 1 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255[31] 512 MB[31] 400 MB 4" FWVGA 175 g 1500 Không 2.1 + EDR 802.11b/g/n 5.1 MP GSM / HSPA
Zeusc Xperia Play[30] Zeus 05-2011 2.3 1 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255[32] 512 MB[32] 400 MB 4" FWVGA 175 g 1500 Không 2.1 + EDR 802.11b/g/n 5.1 MP CDMA / EV-DO
Akane Xperia acro[33] Mogami 06-2011[34] 2.3 1 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8655 512 MB 1 GB 4.2" FWVGA 135 g 1500 Không 2.1 + EDR 802.11b/g/n 8.1 MP CDMA / GSM / EV-DO
Azusa Xperia acro[35] Mogami 06-2011 2.3 1 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255 512 MB 1 GB 4.2" FWVGA 135 g 1500 Không 2.1 + EDR 802.11b/g/n 8.1 MP GSM / HSPA
Mango Xperia mini pro[36] Mogami 08-2011 2.3 / 4.0 1 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255 512 MB 1 GB 3" HVGA 136 g 1200 2.1 + EDR 802.11b/g/n Chính: 5 MP
Trước: 0.3 MP[37]
GSM / HSPA
Coconut Live with Walkman[38] Mogami 08-2011 2.3 / 4.0 1 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255 512 MB 400 MB 3.2" HVGA 0115 g 1200 Không 2.1 + EDR 802.11b/g/n Chính: 5 MP
Trước: 0.3 MP[39]
GSM / HSPA
Smultron Xperia mini[40] Mogami 08-2011 2.3 / 4.0 1 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255 512 MB 1 GB 3" HVGA 099 g 1200 Không 2.1 + EDR 802.11b/g/n 5 MP GSM / HSPA
Urushi Xperia ray[41] Mogami 08-2011 2.3 / 4.0 1 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255 512 MB 1 GB 3.3" FWVGA 100 g 1500 Không 2.1 + EDR 802.11b/g/n Chính: 8.1 MP
Trước: 0.3 MP[42]
GSM / HSPA
Ayame Xperia arc S[43] Mogami Q3-2011 2.3 / 4.0 1.4 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255 512 MB 1 GB 4.2" FWVGA 117 g 1500 Không 2.1 + EDR 802.11b/g/n 8.1 MP GSM / HSPA
Haida Xperia neo V[44] Mogami Q3-2011 2.3 / 4.0 1 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255 512 MB 1 GB 3.7" FWVGA 126 g 1500 Không 2.1 + EDR 802.11b/g/n Chính: 5 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA
Satsuma Xperia active[45] Mogami Q3-2011 2.3 / 4.0 1 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255 512 MB 1 GB 3" HVGA 110.8 g 1200 Không 2.1 + EDR 802.11b/g/n 5 MP GSM / HSPA
Iyokan Xperia pro[46] Mogami 10-2011 2.3 / 4.0 1 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255 512 MB 1 GB 3.7" FWVGA 142 g 1500 2.1 + EDR 802.11b/g/n Chính: 8.1 MP
Trước: 0.3 MP[47]
GSM / HSPA

Điện thoại cơ bản

Tên
Tên thị trường Ngày ra
mắt
Vi xử lý RAM ROM Hiển thị Trọng lượng Pin
(mAh)
Bàn phím
vật lý
Bluetooth Wi-Fi Máy ảnh Mạng
Kiki Xperia X5 Pureness[48][49] 11-2009 2 GB 1.8" QVGA 70 g Không 2.1 + EDR Không Không GSM / HSPA

Thương hiệu Sony

Điện thoại thông minh

Tên mã Tên thị trường Nền tảng Ngày ra mắt Phiên bản Android Vi xử lý RAM ROM Hiển thị Trọng lượng Pin (mAh) Bluetooth Wi-Fi NFC Máy ảnh Mạng
Nozomi Xperia S[50] Fuji 02-2012[51] 2.3 / 4.0 / 4.1[52] 1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S3 MSM8260, lõi kép 1 GB 32 GB 4.3" HD 144 g 1750 2.1 + EDR 802.11b/g/n Chính: 12.1 MP
Trước: 1.3 MP
GSM / HSPA+
Aoba Xperia ion[53][54] Fuji 03-2012 2.3 / 4.0 / 4.1 1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S3 APQ8060, lõi kép 1 GB 16 GB 4.55" HD 144 g 1900 2.1 + EDR 802.11b/g/n Chính: 12 MP
Trước: 1.3 MP
GSM / HSPA+ / LTE[a]
Hayate Xperia acro HD[55] Fuji 03-2012[56] 2.3 / 4.0 1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S3 MSM8660, lõi kép 1 GB 11 GB 4.3" HD 149 g 1900 2.1 802.11b/g/n Không Chính: 12.1 MP
Trước: 1.3 MP
CDMA / GSM / HSPA+
Hikari Xperia acro HD[57]
Xperia acro S[58]
Fuji 03-2012 (HD)[56]
08-2012 (S)[59]
2.3 / 4.0 / 4.1[52] 1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S3 MSM8260, lõi kép 1 GB 11 GB (HD)
16 GB (S)
4.3" HD 149 g (HD)
147 g (S)
1910 2.1 (HD)
3.0 (S)
802.11b/g/n Chính: 12.1 MP
Trước: 1.3 MP
GSM / HSPA+
Pepper Xperia sola[60] RioGrande 03-2012 2.3 / 4.0 1 GHz ST-Ericsson NovaThor U8500, lõi kép 512 MB 8 GB 3.7" FWVGA 107 g 1320 2.1 + EDR 802.11b/g/n 5 MP GSM / W-CDMA
Phoenix Xperia neo L[61] Mogami 03-2012 4.0 1 GHz Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255 512 MB 1 GB 4" FWVGA 131.5 g 1500 2.1 + EDR 802.11b/g/n Không Chính: 5 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA
Nypon Xperia P[62] RioGrande 04-2012 2.3 / 4.0 / 4.1 1 GHz ST-Ericsson NovaThor U8500, lõi kép 1 GB 16 GB 4" qHD 126 g 1305 2.1 + EDR 802.11b/g/n Chính: 8 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+
Kumquat Xperia U[63] RioGrande 05-2012 2.3 / 4.0 1 GHz ST-Ericsson NovaThor U8500, lõi kép 512 MB 4 GB 3.5" FWVGA 110 g 1320 2.1 + EDR 802.11b/g/n Không Chính: 5 MP
Trước: 0.3 MP[64]
GSM / HSPA+
Lotus Xperia go[65] RioGrande 07-2012[66] 2.3 / 4.0 / 4.1 1 GHz ST-Ericsson NovaThor U8500, lõi kép 512 MB 8 GB 3.5" HVGA 110 g 1305 3.0 802.11b/g/n Không 5 MP GSM / HSPA+
Komachi Xperia SX[67] Blue 08-2012 4.0 1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960, lõi kép 1 GB 4 GB 3.7" qHD 095 g 1500 3.1 802.11b/g/n,
dual-band
Không Chính: 8.1 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / W-CDMA / LTE
Tapioca Xperia tipo[68]
Xperia tipo dual[69]
Tamsui 08-2012 4.0 800 MHz Qualcomm Snapdragon S1 MSM7225A 512 MB 2.9 GB 3.2" HVGA 099.4 g 1500 2.1 + EDR 802.11b/g/n Không 3.2 MP GSM / HSPA[b]
Hayabusa Xperia TX[70]
Xperia GX
Blue 09-2012 4.0 / 4.1 1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8260A, lõi kép 1 GB 16 GB 4.55" HD 127 g 1750 (BA900) 3.1 802.11b/g/n,
dual-band
Chính: 13 MP
Trước: 1.3 MP
GSM / HSPA+
Mesona Xperia miro[71] Tamsui 09-2012 4.0 800 MHz Qualcomm Snapdragon S1 MSM7225A 512 MB 4 GB 3.5" HVGA 110 g 1500 2.1 + EDR 802.11b/g/n Không Chính: 5 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA
Mint Xperia T[72][73]
Xperia TL[74]
Blue 09-2012 4.0 / 4.1 1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Plus lõi kép MSM8260A (không LTE)[c] hoặc MSM8960 (LTE) 1 GB 16 GB 4.55" HD 139 g (không LTE)[c]
148 g (LTE)
1850 3.1 802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 13 MP
Trước: 1.3 MP
GSM / HSPA+ (Không LTE)[c]
GSM / HSPA+ / LTE (LTE)
Nozomi2 Xperia SL[75] Fuji 09-2012[76] 2.3 / 4.0 / 4.1[52] 1.7 GHz Qualcomm Snapdragon S3 MSM8260, lõi kép 1 GB 32 GB 4.3" HD 144 g 1750 3.0 802.11b/g/n Chính: 12.1 MP
Trước: 1.3 MP
GSM / HSPA+
JLo Xperia J[77] Tamsui 10-2012 4.0 / 4.1 1 GHz Qualcomm Snapdragon S1 MSM7227A 512 MB 4 GB 4" FWVGA 124 g 1750 (BA900) 2.1 + EDR 802.11b/g/n Không Chính: 5 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA
Tsubasa Xperia V[78]
Xperia AX[79]
Xperia VL[80]
Xperia VC
Blue 12-2012 4.0 / 4.1 / 4.2 / 4.3 1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8960, lõi kép 1 GB 8 GB (V)
16 GB (AX)
16 GB (VL)
4.3" HD 120 g 1750 4.0 802.11b/g/n,
dual-band
Chính: 13 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+ / LTE (V)
GSM / HSPA+ / LTE (AX)
CDMA / GSM / HSPA+ / LTE (VL)
GSM / HSPA+ (VC)
Yuga Xperia Z[81] Fusion3 02-2013[82] 4.1 / 4.2[83] / 4.3[84] / 4.4 / 5.0 1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064, quad-core 2 GB 16 GB 5" FHD 146 g 2330 4.0 802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 13.1 MP
Trước: 2.2 MP
GSM / HSPA+ / LTE[d]
Nanhu Xperia E[85]
Xperia E dual[86]
Tamsui 03-2013[87] 4.0 / 4.1 1 GHz Qualcomm Snapdragon S1 MSM7227A 512 MB 4 GB 3.5" HVGA 115.7 g 1530 2.1 + EDR 802.11b/g/n Không 3.2 MP GSM / HSPA[b]
HuaShan Xperia SP[88][89][90] Viskan 04-2013[91] 4.1 / 4.3[92] 1.7 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Pro MSM8960T, dual-core 1 GB 8 GB 4.6" HD 155 g 2370 4.0 802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 8 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+ / LTE[e]
Odin Xperia ZL[93]
Xperia ZQ
Fusion3 04-2013[94][95] 4.1 / 4.2[96] / 4.3[84] / 4.4 / 5.0(coming soon) 1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064, lõi tứ 2 GB 16 GB 5" FHD 151 g 2370 4.0 802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 13 MP
Trước: 2 MP
GSM / HSPA+ / LTE[f]
Dogo Xperia ZR[97][98][99]
Xperia A[100]
Fusion3 05-2013 4.1 / 4.3[84] / 4.4 / 5.0 / 5.1 1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064, quad-core 2 GB 8 GB (ZR)
32 GB (A)
4.55" HD 138 g 2300 4.0 802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 13 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+ / LTE[g]
Gaga Xperia UL[101][102][103] Fusion3 05-2013 4.1 / 4.2 1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064, lõi tứ 2 GB 16 GB 5" FHD 145 g 2300 4.0 802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 13 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+ / LTE
TaoShan Xperia L[88][89][104] Viskan 05-2013[91] 4.1 / 4.2 / 4.3 / 4.4(AOSP) 1 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8230, lõi kép 1 GB 8 GB 4.3" FWVGA 137 g 1750 (BA900) 4.0 802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 8 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+
CN3 Xperia C[105] 07-2013[106] 4.2 / 4.3 1.2 GHz MediaTek MTK6589, lõi tứ 1 GB 4 GB 5" qHD 153 g 2390 4.0 802.11b/g/n Không Chính 8 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+
Nicki Xperia M[107]
Xperia M dual[108]
Viskan 08-2013[109] 4.1 / 4.2 / 4.3 1 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Plus MSM8227, lõi kép 1 GB 4 GB 4" FWVGA 115 g 1750 (BA900) 4.0 802.11a/b/g/n,
dual-band
Chính: 5 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+[b]
Togari Xperia Z Ultra[110][111][112] Rhine 09-2013[113] 4.2 / 4.3[114] / 4.4[115] / 5.0(coming soon) 2.2 GHz Qualcomm Snapdragon 800 8274, lõi tứ (không LTE)[h]
2.2 GHz Qualcomm Snapdragon 800 8974, lõi tứ (LTE)
2 GB 16 GB 6.44" FHD 212 g 3050 4.0 802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 8 MP
Trước: 2 MP
GSM / HSPA+ / LTE[h]
Honami Xperia Z1/Z1s[117][118][119] Rhine 10-2013 4.2 / 4.3[114] / 4.4 / 5.0 2.2 GHz Qualcomm Snapdragon 800 8274, lõi tứ (không LTE)[i]
2.2 GHz Qualcomm Snapdragon 800 8974, lõi tứ (LTE)
2 GB 16 GB 5.0" FHD 170 g 3000 4.0 802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 20.7 MP
Trước: 2 MP
GSM / HSPA+ / LTE[i]
Amami Xperia Z1 Compact[121][122] Rhine 02-2014 4.3 / 4.4 / 5.0 2.2 GHz Qualcomm Snapdragon 800 8274, lõi tứ 2 GB 16 GB 4.3" HD 137 g 2300 4.0 802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 20.7 MP
Trước: 2 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Falcon Xperia E1[123][124] Shuang 03-2014 4.3 / 4.4 1.2 GHz Qualcomm MSM8210 Snapdragon 200, lõi kép 512 MB 4 GB 4.0" WVGA 120 g 1750 (BA900) 4.0 802.11a/b/g/n,
dual-band
Không Chính: 3.15 MP GSM / HSPA+ 
Tianchi Xperia T2 Ultra[125][126] Yukon 01-2014 4.3 / 4.4 / 5.0 1.4 GHz Qualcomm MSM8928 Snapdragon 400, lõi tứ 1 GB 8 GB 6" HD 172 g 3000 4.0 802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 13 MP
Trước: 1.1 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Sirius Xperia Z2[127][128] shinano 05-2014 4.4 / 5.0 2.3 GHz Qualcomm MSM8974AB Snapdragon 801 8274, lõi tứ 3 GB 16 GB 5.2" FHD 163 g 3200 4.0 802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 20.7 MP
Trước: 2.2 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Altair Xperia A2
Xperia J1
Rhine 06-2014
05-2015
4.4 2.2 GHz Qualcomm Snapdragon 800, lõi tứ 2 GB 16 GB 4.3" HD 138 g 2300 4.0 802.11a/b/g/n Chính: 20.7 MP
Trước: 2.2 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Eagle Xperia M2[129] Yukon 03-2014 4.3 / 4.4 1.2 GHz Qualcomm Snapdragon 400, lõi tứ 1 GB 8 GB 4.8" qHD 148 g 2300 4.0 802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính:
8 MP
Trước: 0.3 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Canopus Xperia ZL2
Xperia Z2a
shinano 06-2014 4.4 / 5.0(sắp có) 2.3 GHz Qualcomm MSM8974AB Snapdragon 801, lõi tứ 3 GB 16 GB 5.0" FHD 163 g 3000 4.0 802.11a/b/g/n/ac,
dual-band,
Chính:
20.7 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Seagull Xperia T3 Yukon 07-2014 4.4 1.4 GHz Qualcomm MSM8928-2 Snapdragon 400, lõi tứ 1 GB 8 GB 5.3" HD 148 g 2500 4.0 802.11a/b/g/n/,
dual-band
Chính:
8 MP
GSM / HSPA+ / LTE
wukong Xperia C3[130] Yukon 08-2014 4.4 / 5.0 1.2 GHz Qualcomm Snapdragon 400, lõi tứ 1 GB 8 GB 5.5" HD 150 g 2500 4.0 802.11b/g/n Chính:
8 MP
Trước:
5 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Leo Xperia Z3 shinano 09-2014 4.4 / 5.0 2.5 GHz Qualcomm MSM8974AC Snapdragon 801 8974, lõi tứ 3 GB 16 GB
32 GB
(D6616)
5.2" FHD 152 g 3100 4.0 802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 20.7 MP
Trước: 2.2 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Aries Xperia Z3 Compact shinano 09-2014 4.4 / 5.0 2.5 GHz Qualcomm MSM8974AC Snapdragon 801 8974, lõi tứ 2 GB 16 GB 4.6" HD 129 g 2600 4.0 802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 20.7 MP
Trước: 2.2 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Flamingo Xperia E3 Yukon 09-2014 4.4 1.2 GHz Qualcomm Snapdragon 400, lõi tứ 1 GB 4 GB 4.5" FWVGA 143.8 g 2330 4.0 802.11b/g/n Chính: 5 MP GSM / HSPA+ / LTE
Xperia E4[131]
Xperia E4 Dual
03-2015 4.4.4 1.3 GHz MediaTek MT6582 lõi tứ 1 GB 8 GB 5" qHD 144 g 2300 4.1 802.11b/g/n Không Chính: 5 MP
Trước: 2 MP
GSM / HSPA+
Xperia E4g[132]
Xperia E4g Dual
04-2015 4.4.4 1.5 GHz MediaTek MT6732 lõi tứ 1 GB 8 GB 4.7" qHD 135 g 2300 4.1 802.11a/b/g/n [j] Chính: 5 MP
Trước: 2 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Xperia M4 Aqua[133]
Xperia M4 Aqua Dual
03-2015 5.0 Snapdragon 615 tám nhân (4 x 1.5 GHz + 4 x 1.0 GHz) 2 GB 8 GB[k] / 16 GB[l] 5" HD 136 g 2400 4.1 802.11a/b/g/n Chính: 13 MP
Trước: 5 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Xperia C4[134]
Xperia C4 Dual
05-2015 5.0 1.7 GHz MediaTek MT6752 tám nhân 2 GB 16 GB 5,5" FHD 147 g 2600 4.1 802.11a/b/g/n Chính: 13 MP
Trước: 5 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Ivy Xperia Z3+[135]
Xperia Z4
06-2015 5.0 Snapdragon 810 MSM8994, tám nhân (4 x 2.0 GHz + 4 x 1.5 GHz) 3 GB 32 GB 5.2" FHD 144 g 2930 4.1 802.11a/b/g/n/ac, dual-band Chính: 20.7 MP
Trước: 5 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Ajisai Xperia A4 06-2015 5.0 Snapdragon 801 MSM8974AC, lõi tứ (4 x 2.5 GHz) 2 GB 16 GB 4.6" HD 138 g 2300 4.1 802.11a/b/g/n/ac Chính: 20.7 MP
Trước: 5 MP
GSM / HSPA+ / LTE
Xperia Z5/Xperia Z5 Dual 09-2015 5.1.1 1.56 GHz Cortex-A53 / 2 GHz Cortex-A57, Qualcomm Snapdragon 810 3 GB 32 GB 5,2" FHD 154g 2900 4.1 802.11a/b/g/n/ac Chính: 23MP (2160p@30fps)

Trước: 5.1 MP

GSM / HSPA+ / LTE
Xperia Z5 Premium 09-2015 5.1.1 1.56 GHz Cortex-A53 / 2 GHz Cortex-A57, Qualcomm Snapdragon 810 3 GB 32 GB 5,5 4K 164g 3430 4.1 802.11a/b/g/n/ac Chính: 23MP (2160p@30fps)

Trước: 5.1 MP

GSM / HSPA+ / LTE
  1. ^ Bản LT28i của Xperia ion có hỗ trợ LTE, trong khi bản LT28h không hỗ trợ.
  2. ^ a b c Phiên bản "dual" có hai khe cắm thẻ SIM GSM.
  3. ^ a b c Bản LT30a của Xperia T & Xperia TL đều có SoC & sóng hỗ trợ LTE, trong khi bản LT30p không hỗ trợ.
  4. ^ Bản C6603 của Xperia Z hỗ trợ LTE, trong khi bản C6602 không hỗ trợ.
  5. ^ Bản C5303 & C5306 của Xperia SP hỗ trợ LTE, trong khi bản C5302 không hỗ trợ.
  6. ^ Bản C6503 & C6506 của Xperia ZL hỗ trợ LTE, trong khi bản C6502 không hỗ trợ.
  7. ^ Bản C5503 của Xperia ZR & Xperia A hỗ trợ LTE, trong khi bản C5502 không hỗ trợ.
  8. ^ a b Bản C6833 & C6806 của Xperia Z Ultra hỗ trợ LTE, trong khi bản C6802 không hỗ trợ.[116]
  9. ^ a b Bản C6903, C6906 & C6943 của Xperia Z1 hỗ trợ LTE, trong khi bản C6902 & L39h không hỗ trợ.[120]
  10. ^ Chỉ dành cho bản E2003
  11. ^ E2303 và E2353
  12. ^ E2306
Tên mã Model Tên thương mại Nền tảng Ra mắt Phiên bản Android Vi xử lý RAM ROM Màn hình Cân nặng Pin (mAh) Bluetooth Wi-Fi Camera Mạng
Suzu/PS10 F5121

F5122

Xperia X Loire 2016–02 6.0.1, 7.0, 7.1.1, 8.0 Snapdragon 650, hexa-core (2 × 1.8 GHz, 4 × 1.4 GHz) 3 GB 32 GB (Single SIM)

64 GB (Dual SIM)

5.0 Full HD 1080p 153 g 2620 4.2 802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMO Rear: 23 MP Front: 13 MP GSM, HSPA+, LTE
Tuba/SM10 Xperia XA Kabini 2016–02 6.0, 7.0 Mediatek MT6755, octa-core 64 bits (4 × 2.0 GHz, 4 × 1.0 GHz) 2 GB 16 GB 5.0 HD 720p 137.4 g 2300 4.1 802.11a/b/g/n, dual-band Rear: 13 MP Front: 8 MP GSM, HSPA+, LTE
Dora/PP10 F8131

F8132

Xperia X Performance Tone 2016–02 6.0.1, 7.0, 7.1.1, 8.0 Snapdragon 820, quad core 64 bits (2 × 2.15 GHz, 2 × 1.6 GHz) 3 GB 32 GB (Single SIM)

64GB (Dual SIM)

5.0 Full HD 1080p 164.4 g 2700 4.2 802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMO Rear: 23 MP Front: 13 MP GSM, HSPA+, LTE
Ukulele/SM20 Xperia XA Ultra Kabini 2016–05 6.0, 7.0 Mediatek MT6755, octa-core 64 bits (4 × 2.0 GHz, 4 × 1.0 GHz) 3 GB 16 GB 6.0 Full HD 1080p 202 g 2700 4.1 802.11a/b/g/n, dual-band Rear: 21.5 MP Front: 16 MP GSM, HSPA+, LTE
Bassoon/SM30 Xperia E5 Mekong 2016–05 6.0 Mediatek MT6735, quad core 64 bits (4 × 1.3 GHz) 1.5 GB 16 GB 5.0 HD 720p 147 g 2300 4.1 802.11a/b/g/n, dual-band, MIMO Rear: 13 MP Front: 5 MP GSM, HSPA+, LTE
Kagura/PP30 F8331

F8332

Xperia XZ Tone R2 2016–09 6.0.1, 7.0, 7.1.1, 8.0 Snapdragon 820, quad core 64 bits (2 × 2.15 GHz, 2 × 1.6 GHz) 3 GB 32 GB (Single SIM)

64GB (Dual SIM)

5.2 Full HD 1080p 161 g 2900 4.2 802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMO Rear: 23 MP Front: 13 MP GSM, HSPA+, LTE
Kugo/PS30 F5321 Xperia X Compact Loire 2H 1.0 2016–09 6.0.1, 7.0, 7.1.1, 8.0 Snapdragon 650, hexa-core (2 × 1.8 GHz, 4 × 1.8 GHz) 3 GB 32 GB 4.6 HD 720p 135 g 2700 4.2 802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMO Rear: 23 MP Front: 5 MP GSM, HSPA+, LTE
Keyaki/PF21 G8231

G8232

Xperia XZs Tone R3 2017–02 7.1, 8.0 Snapdragon 820, quad core 64 bits (2 × 2.15 GHz, 2 × 1.6 GHz) 4 GB 32 GB (Single SIM)

64GB (Dual SIM)

5.2 Full HD 1080p 161 g 2900 4.2 802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMO Rear: 19 MP Front: 13 MP GSM, HSPA+, LTE
Maple/PF11 Xperia XZ Premium Yoshino 2017–02 7.1, 8.0, 9.0 Snapdragon 835, octa-core (4 × 2.45 GHz, 4 × 1.9 GHz) 4 GB 64GB

UFS

5.5 4K HDR 195 g 3230 5 802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMO Rear: 19 MP Front: 13 MP GSM, HSPA+, LTE
Hinoki/SM11 Xperia XA1 Mekong 2017–02 7.0, 8.0 Mediatek MT6757, octa-core 64 bits (4 × 2.3 GHz, 4 × 1.6 GHz) 3 GB 32 GB 5.0 HD 720p 143 g 2300 4.2 802.11a/b/g/n, dual-band Rear: 23 MP Front: 8 MP GSM, HSPA+, LTE
Redwood/SM21 Xperia XA1 Ultra Mekong 2017–02 7.0, 8.0 Mediatek MT6757, octa-core 64 bits (4 × 2.3 GHz, 4 × 1.6 GHz) 4 GB 32 GB (G3212, G3221, G3223)

64GB (G3226)

6.0 Full HD 1080p 188 g 2700 4.2 802.11a/b/g/n dual-band Rear: 23 MP Front: 16 MP GSM, HSPA+, LTE
Pine/SM31 Xperia L1 Mekong 2017–03 7.0 Mediatek MT6737T, quad-core 64 bits (4 × 1.5 GHz) 2 GB 16GB 5.5 HD 720p 180 g 2620 4.2 802.11a/b/g/n Rear: 13 MP Front: 5 MP GSM, HSPA+, LTE
Poplar/PF31 G8341

G8342

Xperia XZ1 Yoshino 2017–08 8.0, 9.0 Snapdragon 835, octa-core (4 × 2.35 GHz, 4 × 1.9 GHz) 4 GB 64GB 5.2 FHD 1080p 156 g 2700 5 802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMO Rear: 19 MP Front: 13 MP GSM, HSPA+, LTE
Lilac/PF41 G8441 Xperia XZ1 Compact Yoshino 2017–08 8.0, 9.0 Snapdragon 835, octa-core (4 × 2.35 GHz, 4 × 1.9 GHz) 4 GB 32GB 4.6 HD 720p 143 g 2700 5 802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMO Rear: 19 MP Front: 8 MP GSM, HSPA+, LTE
Teak/SM11L Xperia XA1 Plus Mekong 2017–08 7.0, 8.0 Mediatek MT6757, octa-core 64 bits (4 × 2.3 GHz, 4 × 1.6 GHz) 3/4 GB 32 GB 5.5 Full HD 1080p 190 g 3430 4.2 802.11a/b/g/n, dual-band Rear: 23 MP Front: 8 MP GSM, HSPA+, LTE
sny_l2800_a02 Xperia R1 l2800_pcb/Alph 2017–10 7.1.2 Snapdragon 430, octa-core 64 bits (8 × 1.4 GHz) 2 GB 16 GB 5.2 HD 720p 154 g 2620 4.2 802.11b/g/n Rear: 13 MP Front: 8 MP GSM, HSPA+, LTE
Xperia R1 Plus l2800_pcb/Alph 2017–10 7.1.2 Snapdragon 430, octa-core 64 bits (8 × 1.4 GHz) 3 GB 32 GB 5.2 HD 720p 154 g 2620 4.2 802.11b/g/n Rear: 13 MP Front: 8 MP GSM, HSPA+, LTE
Ranger/SM32 Xperia L2 Alps 2018-01 7.1.1 Mediatek MT6737T, quad-core 64 bits (4 × 1.5 GHz) 3 GB 32 GB 5.5 HD 720p 178 g 3300 4.2 802.11a/b/g/n Rear: 13 MP Front: 8 MP GSM, HSPA+, LTE
Pioneer/SM12 H3113

H4113

Xperia XA2 Nile 2018-01 8.0, 9.0 Snapdragon 630, octa-core (2.2 GHz + 1.8 GHz Cortex-A53) 3 GB 32 GB 5.2 Full HD 1080p 171 g 3300 5 802.11a/b/g/n Rear: 23 MP Front: 8 MP GSM, HSPA+, LTE
Discovery/SM22 H3213

H4213

Xperia XA2 Ultra Nile 2018-01 8.0, 9.0 Snapdragon 630, octa-core (2.2 GHz + 1.8 GHz Cortex-A53) 4 GB 32/64 GB 6.0 Full HD 1080p 221 g 3580 5 802.11a/b/g/n Rear: 23 MP Front: 16 + 8 MP GSM, HSPA+, LTE
Akari/PF22 H8216

H8266

H8276

H8296

SO-03K

SOV37

702SO

Xperia XZ2 Tama 2018-02 8.0, 9.0, 10.0 Snapdragon 845, octa-core (4 ×2.8 GHz + 4 ×1.8 GHz) 4/6 GB 64 GB 5.7 Full HD+

1080p

198 g 3180 5 802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMO Rear: 19 MP Front: 5 MP GSM, HSPA+, LTE
Apollo/PF32 H8314

H8324

SO-05K

Xperia XZ2 Compact Tama 2018-02 8.0, 9.0, 10.0 Snapdragon 845, octa-core (4 ×2.8 GHz + 4 ×1.8 GHz) 4 GB 64 GB 5.0 Full HD+ 1080p 168 g 2870 5 802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMO Rear: 19 MP Front: 5 MP GSM, HSPA+, LTE
Aurora/PF12 H8116

H8166

SO-04K

SOV38

Xperia XZ2 Premium Tama 2018-04 8.0, 9.0, 10.0 Snapdragon 845, octa-core (4 ×2.8 GHz + 4 ×1.8 GHz) 6 GB 64 GB 5.8 4K HDR 236 g 3540 5 802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMO Rear: 19 MP + 12 MP

Front: 13 MP

GSM, HSPA+, LTE
Voyager/SM32 H3413

H4413

H4493

Xperia XA2 Plus Nile 2018-07 8.0, 9.0 Snapdragon 630, octa-core (2.2 GHz + 1.8 GHz Cortex-A53) 4/6 GB 32/64 GB 6.0 Full HD+ 1080p 204 g 3580 5 802.11a/b/g/n Rear: 23 MP Front: 8 MP GSM, HSPA+, LTE
Akatsuki/PF42 H8416

H9436

H9493

SO-01L

SOV39

801SO

Xperia XZ3 Tama 2018-08 9.0, 10.0 Snapdragon 845, octa-core (4 ×2.8 GHz + 4 ×1.8 GHz) 4/6 GB 64GB 6.0 QHD+ P-OLED 193 g 3330 5 802.11a/b/g/n/ac, dual-band, MIMO Rear: 19 MP Front: 13 MP GSM, HSPA+, LTE
Dragon/SM33 I3312

I4312

I4332

Xperia L3 Huaihe 2019-02 8.0 MediaTek MT6762, octa-core (2.0 GHz Cortex-A53) 3 GB 32 GB 5.7 HD 720p IPS LCD 156 g 3300 5 802.11a/b/g/n, dual-band Rear: 13 MP + 2  MP Front 8 MP GSM, HSPA+, LTE
Kirin/SM13 I3113

I3123

I4113

I4193

Xperia 10 Ganges 2019-02 9.0 Snapdragon 630, octa-core (2.2 GHz Cortex-A53) 3 GB

4 GB (China only)

64 GB 6.0 Full HD+ 1080p IPS LCD 162 g 2870 5 802.11a/b/g/n/ac, dual-band Rear: 13 MP + 5  MP Front 8 MP GSM, HSPA+, LTE
Mermaid/SM23 I3213

I3223

I4213

I4293

Xperia 10 Plus Ganges 2019-02 Snapdragon 636, octa-core (1.8 GHz Kryo 260) 4 GB

6 GB (China only)

6.5 Full HD+ 1080p IPS LCD 180 g 3000 Rear: 12 MP + 8 MP Front 8 MP
Griffin/PF13 J8110

J8170

J9110

J9150

SO-03L

SOV40

802SO

Xperia 1 Kumano 2019-05 9.0, 10.0 Snapdragon 855, octa core (1 ×2.84 GHz + 3 ×2.42 GHz + 4 ×1.8 GHz Kryo 485) 6 GB 64/128 GB 6.5 4K HDR OLED 178 g 3330 5 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, MIMO Rear: 12 MP + 12  MP + 12  MP Front 8  MP GSM, HSPA+, LTE
Houou J3173

SO-02L

Xperia Ace Ganges 2019-06 9.0 Snapdragon 630, octa-core (2.2 GHz Cortex-A53) 4 GB 64 GB 5.0 Full HD+ IPS LCD 154 g 2700 5 802.11a/b/g/n/ac, dual-band Rear: 12 MP Front 8 MP GSM, HSPA+, LTE
Bahamut J8210

J8270

J9210

SO-01M

SOV41

901SO

Xperia 5 Kumano 2019-09 9.0, 10.0 Snapdragon 855, octa core (1 ×2.84 GHz + 3 ×2.42 GHz + 4 ×1.8 GHz Kryo 485) 6 GB 128 GB 6.1 Full HD+ 1080p HDR OLED 164 g 3140 5 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, MIMO Rear: 12 MP + 12  MP + 12  MP Front 8  MP
Himiko SOV42

902SO

Xperia 8 Ganges 2019-10 9.0 Snapdragon 630, octa-core (2.2 GHz Cortex-A53) 4 GB 64 GB 6.0 Full HD+ 1080p IPS LCD 170 g 2760 5 802.11a/b/g/n/ac, dual-band Rear: 12 MP + 8 MP Front 8 MP GSM, HSPA+, LTE
Xperia L4 MediaTek MT6762, octa-core (2.0 GHz Cortex-A53) 3 GB 6.2 HD 720p IPS LCD 178 g 3580 5 802.11a/b/g/n, dual-band Rear: 13 MP + 5  MP + 2  MP Front 8 MP GSM, HSPA+, LTE
Xperia 1 II 2020-02 10 Snapdragon 865 8 GB 256 GB 6.5 4K HDR OLED 181g 4000 5.1 802.11a/b/g/n/ac/ax, dual-band, MIMO 2x2 Rear: 12 MP + 12  MP + 12  MP + 3D iToF  Front 8  MP GSM, HSPA+, LTE, 5G sub-6
Xperia 10 II 2020-02 10 Snapdragon 665 4 GB 128 GB 6.0 Full HD+OLED 151g 3600 5.0 802.11a/b/g/n/ac, dual-band Rear: 12 MP + 8  MP + 8  MP Front 8  MP GSM, HSPA+, LTE
Xperia PRO 2020-02 10 Snapdragon 865 8 GB 512 GB 6.5 4K HDR OLED Unknown 4000 5.1 802.11a/b/g/n/ac/ax, dual-band, MIMO 2x2 Rear: 12 MP + 12  MP + 12  MP + 3D iToF  Front 8  MP GSM, HSPA+, LTE, 5G mmWave, 5G sub-6
Sony Xperia Z4 Tablet

Máy tính bảng

Tên
Tên thị trường Ngày ra
mắt
Phiên bản
Android
Vi xử lý RAM ROM Hiển thị Trọng lượng Pin
(mAh)
Bluetooth Wi-Fi Máy ảnh
Tsx03 Xperia Tablet S[136] 09-2012 4.0 1.3 GHz Nvidia Tegra 3 T30L, lõi tứ 1 GB 16/32/64 GB 9.4" WXGA 570 g 6000[137] 3.0[137] 802.11a/b/g/n Chính: 8 MP
Trước: 1 MP
Pollux Xperia Tablet Z[138] 03-2013[139][140] 4.1 / 4.4[84] / 5.0(sắp có) 1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064, lõi tứ 2 GB 16/32 GB 10.1" WUXGA 495 g 6000 4.0 802.11b/g/n,
dual-band
Chính: 8.1 MP
Trước: 2.2 MP
Castor Xperia Z2 Tablet[141] 2014-03 4.4[84] / 5.0(sắp có) 2.3 GHz Qualcomm MSM8974AB Snapdragon 801 8974, lõi tứ 3 GB 16/32 GB 10.1" WUXGA 426 g 6000 4.0 802.11b/g/n,
dual-band
Chính: 8.1 MP
Trước: 2.2 MP
Pegasus hoặc Scorpion[cần giải thích] Xperia Z3 Tablet Compact 2014-10 4.4 / 5.0(sắp có) 2.5 GHz Qualcomm MSM8974AC Snapdragon 801 8974, lõi tứ 3 GB 16 GB 8" TFT LCD 270 g 4500 4.0 802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 8.1 MP
Trước: 2.2 MP
Xperia Z4 Tablet[142] 2015-06 5.0 2 GHz Qualcomm Snapdragon 810, 64-bit tám nhân 3 GB 32 GB 10.1" TFT LCD 389 g 6000 4.1 802.11a/b/g/n/ac,
dual-band
Chính: 8.1 MP
Trước: 5.1 MP

Máy chiếu Xperia Touch

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Sony Mobile forecasting 48% increase in smartphone shipments this year”. ngày 10 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ "Sony Ericsson now owned solely by Sony; rebranding to occur within the month". Androidcentral.com. ngày 16 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2012”.
  3. ^ “Thua lỗ ba năm liền, Sony Mobile giảm một nửa nhân sự”.
  4. ^ “Trang web Sony Mobile ngừng hoạt động sau 10 năm”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2020.
  5. ^ “Bỏ Omni Balance, điện thoại Sony sẽ có phong cách thiết kế mới”.
  6. ^ “Wilson, Mark (ngày 2 tháng 10 năm 2008). "XPERIA X1 Hiptop Killer: Sony Ericsson's First Video Plus Gallery". Gizmodo. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015”.
  7. ^ “Xperia Pureness – genomskinlig Sony Ericsson”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2015.
  8. ^ Sony Ericsson XPERIA X12 Completely Detailed By Mobile Review Lưu trữ 2012-06-20 tại Wayback Machine. Sony Insider (ngày 30 tháng 11 năm 2010). Truy cập 18 Oct 2011.
  9. ^ “Chan, Casey (ngày 3 tháng 11 năm 2009). "Sony Ericsson XPERIA X10 Officially Announced". Androidcentral. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015”.
  10. ^ "Sony's Xperia XZ2 Premium has a 4K display and cameras built for 'extreme' low-light shooting". ngày 16 tháng 4 năm 2018”.
  11. ^ [Sony Xperia 1 - Full phone specifications - GSMArena.com “https://www.gsmarena.com/sony_xperia_1-9543.php”] Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  12. ^ [Sony Xperia 1 II - Full phone specifications - GSMArena.com “https://www.gsmarena.com/sony_xperia_1_ii-10096.php”] Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  13. ^ “Sony có động thái bất ngờ để chuẩn bị rút lui khỏi thị trường smartphone?”.
  14. ^ “Xperia X1 – White Paper” (PDF). Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013.
  15. ^ “Sony Ericsson Xperia X1 / X1i / X1c (SE Venus) Specs”. PDAdb.net. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013.
  16. ^ “Xperia X2 – White Paper” (PDF). Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013.
  17. ^ “Sony Ericsson Xperia X2 / X2i (SE Vulcan) Specs”. PDAdb.net. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013.
  18. ^ “Xperia X10”. Sony Mobile. Sony. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013.
  19. ^ Savov, Vlad (ngày 22 tháng 3 năm 2010). “Sony Ericsson Xperia X10 finally arrives in UK, T-Mobile will deliver it within 10 days”. Engadget. AOL. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013.
  20. ^ a b “Sony Ericsson Xperia X10 – Full phone specifications”. GSMArena. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013.
  21. ^ “Xperia X10 mini pro – White Paper” (PDF). Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013.
  22. ^ “Sony Ericsson Xperia X10 mini pro U20a (SE Mimmi) Detailed Specs”. PDAdb.net. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013.
  23. ^ a b Lai, Richard (ngày 8 tháng 7 năm 2010). “Sony Ericsson Xperia X10 Mini / Mini Pro review”. Engadget. AOL. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013.
  24. ^ “Xperia X10 mini – White Paper” (PDF). Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013.
  25. ^ “Sony Ericsson Xperia X10 mini E10a (SE Robyn) Detailed Specs”. PDAdb.net. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013.
  26. ^ “Xperia X8 – White Paper” (PDF). Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.
  27. ^ “Sony Ericsson Xperia X8 – Full phone specifications”. GSMArena. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.
  28. ^ “Xperia arc – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.
  29. ^ “Xperia neo – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  30. ^ a b “Xperia PLAY – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.
  31. ^ a b “Sony Ericsson Xperia PLAY – Full phone specifications”. GSMArena. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.
  32. ^ a b “Sony Ericsson Xperia Play CDMA – Full phone specifications”. GSMArena. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.
  33. ^ “Xperia acro IS11S – White Paper” (PDF). Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  34. ^ “〈お知らせ〉 「INFOBAR A01」「Xperia™ acro IS11S」「AQUOS PHONE IS11SH」「AQUOS PHONE IS12SH」「CA007」の販売開始について”. KDDI Mobile (bằng tiếng Nhật). KDDI. ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  35. ^ “Xperia acro SO-02C – White Paper” (PDF). Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  36. ^ “Xperia mini pro – White Paper” (PDF). Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  37. ^ “Sony Ericsson Xperia mini pro – Full phone specifications”. GSMArena. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  38. ^ “Live with Walkman”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2014.
  39. ^ “Live with Walkman”. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2014.
  40. ^ “Xperia mini – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  41. ^ “Xperia ray – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  42. ^ “Sony Ericsson Xperia ray ST18 / ST18i (SE Urushi) Detailed Specs”. PDAdb.net. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  43. ^ “Xperia arc S – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  44. ^ “Xperia neo V – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  45. ^ “Xperia active – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  46. ^ “Xperia pro – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  47. ^ “Sony Ericsson Xperia pro – Full phone specifications”. GSMArena. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  48. ^ “Xperia X5 Pureness – White Paper” (PDF). Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  49. ^ “Sony Ericsson Xperia Pureness – Full phone specifications”. GSMArena. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  50. ^ “Xperia S – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ 31 Tháng 1 2016. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  51. ^ “The Sony smartphone Xperia S arrives in stores”. Sony Mobile. Sony. ngày 29 tháng 2 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2013.
  52. ^ a b c Whitwam, Ryan (ngày 26 tháng 8 năm 2013). “Bug-Squashing Android 4.1 Update Rolling Out To Xperia S, Xperia SL, And Xperia Acro S”. Android Police. Illogical Robot LLC. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.
  53. ^ “Xperia ion LTE – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2013.
  54. ^ “Xperia ion HSPA – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013.
  55. ^ “Sony Xperia acro HD SOI12 white paper”. Sony Mobile Developer World. Sony. ngày 22 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2013.
  56. ^ a b Smith, Mat (ngày 13 tháng 3 năm 2013). “Sony Xperia Acro HD launches March 15 in Japan”. Engadget. AOL. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2013.
  57. ^ “Sony Xperia acro HD SO-03D white paper”. Sony Mobile Developer World. Sony. ngày 22 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2013.
  58. ^ “Xperia arco S – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2013.
  59. ^ “Sony Ericsson Xperia acro S – Full phone specifications”. GSMArena. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013.
  60. ^ “Xperia sola – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ 22 Tháng 12 2015. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  61. ^ “Xperia neo L – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ 10 Tháng 6 2015. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  62. ^ “Xperia P – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2013.
  63. ^ “Xperia U – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2013.
  64. ^ “Sony Xperia U – Full phone specifications”. GSMArena. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2013.
  65. ^ “Xperia go – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ 13 Tháng 4 2016. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  66. ^ “Sony Ericsson Xperia go – Full phone specifications”. GSMArena. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013.
  67. ^ “Sony Xperia SX white paper”. Sony Mobile Developer World. Sony. ngày 23 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2013.
  68. ^ “Xperia tipo – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng 1 2016. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  69. ^ “Xperia tipo dual – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ 21 Tháng 5 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  70. ^ “Xperia TX – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2013.
  71. ^ “Xperia miro – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2013.
  72. ^ “Xperia T – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2013.
  73. ^ “Xperia T LTE – White Paper” (PDF). Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013.
  74. ^ “Sony Xperia TL white paper”. Sony Mobile Developer World. Sony. ngày 14 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013.
  75. ^ “Xperia SL – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2013.
  76. ^ “Sony Xperia SL specs”. PhoneArena. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2013.
  77. ^ “Xperia J – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2013.
  78. ^ “Xperia V – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2013.
  79. ^ “Sony Xperia AX white paper”. Sony Mobile Developer World. Sony. ngày 27 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2013.
  80. ^ “Sony Xperia VL white paper”. Sony Mobile Developer World. Sony. ngày 27 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2013.
  81. ^ “Xperia Z – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2013.
  82. ^ Hughes, Conan (ngày 28 tháng 1 năm 2013). “Sony Xperia Z slated for February 9 release in Japan”. Android Authority. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013.
  83. ^ Martonik, Andrew (ngày 24 tháng 6 năm 2013). “Sony Xperia Z Android 4.2.2 update rolling out now”. Android Central. Mobile Nations. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2013.
  84. ^ a b c d e Wagner, Alex (ngày 23 tháng 12 năm 2013). “Sony rolling Android 4.3 updates out to Xperia Z, ZL, ZR and Tablet Z”. Android and Me. PhoneDog Media, LLC. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2014.
  85. ^ “Xperia E – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2013.
  86. ^ “Xperia E dual – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013.
  87. ^ Chawla, Surbhi (ngày 13 tháng 3 năm 2013). “Sony Xperia E and Xperia E dual up for pre-order”. NDTV Gadgets. NDTV. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013.
  88. ^ a b Souppouris, Aaron (ngày 18 tháng 3 năm 2013). “Sony unveils mid-range Xperia SP and L, due in Europe and Asia this spring”. The Verge. Vox Media. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013.
  89. ^ a b “Sony Mobile Adds Two New Xperia Smartphones to its Spring Line up, Bringing Best of Sony Experiences to a Broader Device Range”. PR Newswire. ngày 18 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013.
  90. ^ “Xperia SP – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2013.
  91. ^ a b “Sony Xperia SP and Xperia L go on pre-order across Europe”. GSMArena. ngày 17 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2013.
  92. ^ K, Peter (11 tháng 2 năm 2014). “Android 4.3 Jelly Bean update starts rolling out for the Sony Xperia SP”. PhoneArena. Meet Gadget. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  93. ^ “Xperia ZL – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2013.
  94. ^ Chawla, Surbhi (ngày 14 tháng 2 năm 2013). “Sony Xperia ZL to start retailing in Germany from April for 600 Euros: Report”. NDTV Gadgets. NDTV. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013.
  95. ^ Hardy, Ian (ngày 20 tháng 3 năm 2013). “Confirmed: Sony Xperia ZL launching in Canada on April 2nd”. MobileSyrup. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013.
  96. ^ Martonik, Andrew (ngày 20 tháng 6 năm 2013). “Sony Xperia ZL (C6506) Android 4.2.2 update now available”. Android Central. Mobile Nations. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2013.
  97. ^ “Xperia ZR – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2013.
  98. ^ Brian, Matt (ngày 13 tháng 5 năm 2013). “Sony shrinks the Xperia Z to 4.6 inches with new Xperia ZR”. The Verge. Vox Media. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2013.
  99. ^ “Sony Xperia ZR LTE white paper”. Sony Mobile Developer World. Sony. ngày 26 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.
  100. ^ Dobie, Alex (ngày 15 tháng 5 năm 2013). “NTT Docomo announces the Sony Xperia A”. Android Central. Mobile Nations. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2013.
  101. ^ Smith, Mat (ngày 20 tháng 5 năm 2013). “Sony Xperia UL announced for Japan: 5-inch 1080p display and 15-frame burst photography skills (video)”. Engadget. AOL. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2013.
  102. ^ Devine, Richard (ngày 20 tháng 5 năm 2013). “Sony Xperia UL announced for Japan, 5-inches and 1080p display”. Android Central. Mobile Nations. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2013.
  103. ^ “Xperia™ UL SOL22 | 主な仕様 | ソニーモバイルコミュニケーションズ”. Sony Mobile Japan (bằng tiếng Nhật). Sony. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
  104. ^ “Xperia L – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2013.
  105. ^ “Xperia C – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013.
  106. ^ “Sony Xperia C S39h (Sony CN3) Specs”. PDAdb.net. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  107. ^ “Xperia M – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  108. ^ “Xperia M dual – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  109. ^ F., Alan (ngày 13 tháng 8 năm 2013). “Sony Xperia M to launch in Europe this month”. Phone Arena. MeetGadget. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  110. ^ “Xperia Z Ultra – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
  111. ^ Sarafolean, Nick (ngày 25 tháng 6 năm 2013). “Sony outs gargantuan Xperia Z Ultra”. Android and Me. PhoneDog Media, LLC. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
  112. ^ “Sony Xperia Z Ultra HSPA+ XL39h white paper”. Sony Mobile Developer World. Sony. ngày 1 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  113. ^ Briden, Paul (ngày 29 tháng 8 năm 2013). “Sony Xperia Z Ultra hands-on, specs, release date and price”. Know Your Mobile. Dennis Publishing. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  114. ^ a b Wagner, Alex (ngày 16 tháng 12 năm 2013). “Sony Xperia Z1, Z Ultra receiving Android 4.3 updates”. Android and Me. PhoneDog Media, LLC. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2013.
  115. ^ Wagner, Alex (ngày 17 tháng 12 năm 2013). “Sony Z Ultra Google Play edition Android 4.4.2 update begins its rollout”. Android and Me. PhoneDog Media, LLC. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2013.
  116. ^ Padre, Joe (ngày 25 tháng 6 năm 2013). “Sony Xperia Z Ultra unleashed – 6.4" Full HD TRILUMINOS display, quad-core, waterproof smartphone [video]”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
  117. ^ Savov, Vlad (ngày 4 tháng 9 năm 2013). “Sony's Xperia Z1 aims to be the biggest and best Android cameraphone yet”. The Verge. Vox Media. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  118. ^ “Xperia Z1 – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  119. ^ “Sony Xperia Z1 HSPA+ white paper”. Sony Mobile Developer World. Sony. ngày 4 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  120. ^ Padre, Joe (ngày 4 tháng 9 năm 2013). “Introducing Sony Xperia Z1 – a 5" waterproof smartphone with a large 1/2.3-type 20.7 MP camera [tech specs]”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  121. ^ “Xperia Z1 Compact – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2014.
  122. ^ Savov, Vlad (ngày 6 tháng 1 năm 2014). “Sony heeds the call for a small superphone with Xperia Z1 Compact”. The Verge. Vox Media. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2014.
  123. ^ “Sony Xperia E1 - Full phone specifications”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2014.
  124. ^ “Xperia E1 - Xperia Blog”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2014.
  125. ^ Low, Aloysius (ngày 15 tháng 1 năm 2014). “Sony announces the Xperia E1 and T2 Ultra”. Asia Cnet. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  126. ^ “Sony Xperia T2 Ultra Dual Has Been Launched On Infibeam”. ngày 20 tháng 3 năm 2014.
  127. ^ “Sony 'Sirius' to go official as Xperia Z2 at MWC, Quad HD 5.2-inch screen in tow”. A. Diaconescu. Vr-Zone. ngày 14 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  128. ^ “Something extraordinary is coming from Sony...”. Sony Xperia. YouTube. ngày 21 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2014.
  129. ^ “Sony D230X 'Eagle' passes through the FCC; single-SIM and dual-SIM versions planned”. Xperia Blog. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2014.
  130. ^ “Xperia C3 – Introducing the PROselfie smartphone”. Sony Corporation. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
  131. ^ “Unlock entertainment and endless fun with Sony's new Xperia™ E4”. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2015.
  132. ^ “Xperia™ E4g – the easy-to-use, speedy smartphone with Sony quality”. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2015.
  133. ^ “Sony sets the new mid-range standard with Xperia™ M4 Aqua”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2015.
  134. ^ “Sony launches next generation "selfie smartphone" – Xperia™ C4 and Xperia C4 Dual”. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2015.
  135. ^ “Xperia™ Z3+ Specification”. Sony Mobile.
  136. ^ “Xperia Tablet S – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ 18 Tháng 2 2014. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  137. ^ a b Rogerson, James (ngày 18 tháng 12 năm 2012). “Sony Xperia Tablet S review”. TechRadar. Future plc. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2013.
  138. ^ “Xperia Tablet Z – Developer World”. Sony Mobile Developer World. Sony. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.
  139. ^ “「ドコモ タブレット XperiaTM Tablet Z SO-03E」を発売” (bằng tiếng Nhật). NTT DoCoMo. ngày 18 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2013.
  140. ^ Gonzales, David (ngày 22 tháng 3 năm 2013). “Sony Xperia Tablet Z debuts with LTE through NTT DoCoMo in Japan”. Android Authority. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2013.
  141. ^ “Xperia Z2 Tablet”. Sony Mobile. Sony. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  142. ^ “Xperia™ Z4 Tablet Specification”. Sony Mobile.

Liên kết ngoài

  • Sony Mobile.com – Trang web chính thức của Sony Mobile
  • Khu vực dành cho nhà phát triển Lưu trữ 2018-02-24 tại Wayback Machine
  • Xperia Care - Hỗ trợ toàn thế giới/
  • Trung tâm Dịch vụ Sony Mobile ở Chennai, Ấn Độ Lưu trữ 2015-09-12 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Đồng sáng lập
Nhân sự chủ chốt
  • Sumi Shuzo (Chủ tịch Hội đồng quản trị)
  • Matsunaga Kazuo (Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị)
  • YoshidaKenichiro (Chủ tịch, Tổng giám đốc và CEO)
  • Ishizuka Shigeki (Phó Tổng giám đốc)
Kinh doanh chính
Công nghệ
và thương hiệu

Phim 8 kênh

Sản phẩm lịch sử
  • AIBO
  • CV-2000
  • DAT
  • Betamax
  • Sony CLIÉ
  • Discman
  • Jumbotron
  • Lissa
  • Mavica
  • NEWS
  • Sony Optiarc
  • Qualia
  • Rolly
  • TR-55
  • Trinitron
  • 1 inch Type C (BVH series)
  • U-matic
  • Watchman
  • WEGA
Thiết bị điện tử
  • Sony Electronics (công ty con ở Mỹ)
  • Sony Energy Devices
  • Sony Creative Software
  • FeliCa Networks (57%)
  • x
  • t
  • s
Nhân sự chủ chốt
  • Hirai Kaz
  • Andrew House
  • Kutaragi Ken
  • Shawn Layden
  • Yoshida Shuhei
Bản mẫu:Sony Interactive Entertainment Worldwide Studios
  • x
  • t
  • s
Máy chơi
trò chơi điện tử
Máy chơi tại gia
Cầm tay
Khác
  • PSX
  • PlayStation TV
  • PlayStation Classic
Trò chơi
PS1
  • A – L
  • M – Z
  • Bán chạy nhất
  • PS one Classics
    • JP
    • NA
    • PAL
PocketStation
PS2
  • A – K
  • L – Z
  • Bán chạy nhất
  • Trò chơi trực tuyến
  • PS2 Classics cho PS3
  • Trò chơi PS2 cho PS4
PS3
  • Bán chạy nhất
  • Dĩa vật lý
  • Chỉ kỹ thuật số
  • Trò chơi 3D
  • Trò chơi PS Move
PS4
  • A – L
  • M – Z
  • Bán chạy nhất
  • Chơi miễn phí
  • Trò chơi PSVR
PS5
  • A – Z
PSP
  • Vật lý và kỹ thuật số
  • Khả năng tương thích của phần mềm hệ thống
  • PS Minis
PS Vita
  • A – L
  • M – O
  • P – R
  • S
  • T – V
  • W – Z
Khác
  • PS Mobile
  • TurboGrafx-16 Classics
  • NEOGEO Station
  • Classics HD
In lại
  • Greatest Hits
  • Essentials
  • The Best
  • Loạt BigHit
Network
Phụ kiện
Tay cầm điều khiển
  • Tay cầm PlayStation
  • Chuột PlayStation
  • Analog Joystick
  • Dual Analog
  • DualShock
  • Sixaxis
  • PlayStation Move
Cameras
  • EyeToy
  • Go!Cam
  • PlayStation Eye
  • PlayStation Camera
Đồ lặt vặt
  • Multitap
  • Link Cable
  • Phụ kiện PS2
  • Tai nghe PS2
  • Phụ kiện PS3
  • PlayTV
  • Wonderbook
  • PlayStation VR
Kit
  • Net Yaroze
  • PS2 Linux
  • GScube
  • OtherOS
  • Zego
Truyền thông
Tạp chí
  • Official U.S. PlayStation Magazine
  • PlayStation: The Official Magazine
  • PlayStation Official Magazine – UK
  • PlayStation Official Magazine – Australia
  • PlayStation Underground
Quảng cáo
  • Double Life
  • Mountain
  • PlayStation marketing
Nhân vật
  • Toro
  • Polygon Man
  • Kevin Butler
  • Marcus Rivers
Bảng mạch
arcade
  • Namco System 11
  • System 12
  • System 10
  • System 246
  • System 357
  • Konami System 573
Liên quan
  • Thể loại Thể loại
Khác
  • Gaikai
  • SN Systems
  • Cellius (49%)
  • Dimps
  • toio
  • Thể loại Category
  • x
  • t
  • s
Nhân sự chủ chốt
  • Rob Stringer
  • Kevin Kelleher
Flagship
Nashville
Sony Masterworks
  • Sony Classical Records
  • Portrait Records
  • Milan Records
  • RCA Red Seal Records
  • Okeh Records
UK
  • Black Butter Records
  • Syco Music (50%)
  • Relentless Records
  • Ministry of Sound
Japan
Điều phối
  • The Orchard
    • IODA
    • RED Distribution
    • Red Essential
    • TVT Records
Các nhãn hiệu khác
  • RCA Inspiration
  • Phonogenic Records
  • Ultra Music
  • Century Media Records
  • Legacy Recordings
  • Kemosabe Records
  • Ricordi
  • Robbins Entertainment
  • Sony/ATV Music Publishing
  • Sony Music Australia
  • Sony Music India
  • Sony Music Latin
  • Vevo
  • Volcano Entertainment
  • x
  • t
  • s
Nhân sự chủ chốt
  • Tony Vinciquerra
  • Tom Rothman
Motion
Picture Group
Television
Sản phẩm Mỹ
  • Sony Crackle
    • The Minisode Network
  • Embassy Row
  • TriStar Television
Xuất bản quốc tế
  • 2waytraffic
  • Left Bank Pictures
  • Playmaker Media
  • Silvergate Media
  • Stellify Media
  • Teleset
Phân phối
Bản mẫu:Sony Pictures TV channels
Khác
  • Digital
    • Mobile
  • Entertainment Japan
  • Family Entertainment Group
  • Studios
  • Madison Gate Records
  • Ghost Corps
Không tồn tại
  • Adelaide Productions
  • Columbia Pictures Television
  • Columbia TriStar Television
  • Culver Entertainment
  • Merv Griffin Enterprises
  • ELP Communications
Phân phối trực tuyến
nền tảng
Kinh doanh khác
  • Sony DADC
  • Sony Network Communications
  • Sony Professional Solutions
  • M3 (39.4%)
  • Sony/ATV Music Publishing
    • APM Music
    • EMI Music Publishing
    • Extreme Music
    • Hickory Records
    • EMI Production Music
  • Vaio (4.9%)
Các tài sản khác
  • Sony Corporation of America (công ty mẹ ở Hoa Kỳ)
  • Các công ty con khác
  • Danh sách các thương vụ mua lại
Các tổ chức phi lợi nhuận
  • Sony Institute of Higher Education Shohoku College
Khác
  • Lịch sử của Sony
  • Sony Toshiba IBM Center of Competence for the Cell Processor
  • Sony timer
  • x
  • t
  • s
Điện thoại di động Sony Xperia
2008–2010
2011
  • arc
  • acro
  • PLAY
  • pro
  • neo
  • mini / mini pro
  • ray
  • arc S
  • neo V
  • active
2012
S/SL / NX
sola
U
P
neo L
Go
acro HD / acro S
ion
tipo
miro
T
TX / GX
J
SX
V / AX
VC / VL
2013
Z
ZL
E
L
SP
ZR / A
Z Ultra
C
M
Z1/Z1S
UL
2014
T2 Ultra
E1
Z1 Compact / Z1 f
M2
Z2
J1 Compact
Z2a/ZL2
T3
C3
E3
Z3 Compact
Z3
2015
E4g
E4
M4 Aqua
C4
Z3+/Z4
A4
M5
C5 Ultra
Z5
Z5 Compact
Z5 Premium
2016
X
XA
X Performance
XA Ultra
E5
XZ
X Compact
2017
L1
XA1
XA1 Ultra
XA1 Plus
R1
XZs
XZ Premium
XZ1
XZ1 Compact
2018
L2
XA2
XA2 Ultra
XA2 Plus
XZ2
XZ2 Compact
XZ2 Premium
XZ3
2019
L3
Ace
1
5
8
10
10 Plus
2020
L4
1 II
10 II
PRO
Các thiết bị
hàng đầu
Xperia X1 (2008)
Xperia X2 (2009)
Xperia X10 (2010)
Xperia arc (2011)
Xperia arc S (2011)
Xperia S (2012)
Xperia T/Xperia TX (2012)
Xperia Z (2013)
Xperia Z1 (2013)
Xperia Z2 (2014)
Xperia Z3 (2014)
Xperia Z3+/Z4 (2015)
Xperia Z5 (2015)
Xperia X Performance (2016)
Xperia XZ (2016)
  • x
  • t
  • s
Sony Tablet
  • S
  • P
Máy tính
bảng Xperia
  • S
  • Z
  • Z2
  • Z3 Compact
  • Z4
  • x
  • t
  • s
Danh sách các mẫu điện thoại chính của Sony Ericsson/Ericsson
C
C702 · C902 · C903 · C905
D
D750
F
G
G502 · G700  · G705  · G900
J
J100 · J105  · J132 · J200 · J210 · J220 · J230 · J300
K
K200 · K210 · K220 · K300 · K310 · K320 · K330 · K500 · K510 · K530 · K550 · K600  · K608  · K610 · K630 · K660 · K700 · K750 · K770 · K790/K800 · K810 · K850
M
P
P800 · P900 · P910 · P990 · P1 · 'Paris'
R
R290 · R310s · R320s · R380 · R520 · R600
S
S500 · S600 · S700 · S710 · S302
T
T28 · T39 · T66 · T68i · T100 · T280 · T250 · T290 · T300 · T310 · T610/T616/T618/T630/T628 · T650  · T700
V
V600i · V630 · V640 · V800
W
W200 · W300i · W350 · W380 · W395 · W580 · W595 · W550/W600 · W610 · W660 · W700 · W705  · W710  · W760 · W800 · W810 · W850i · W880 · W890 · W900 · W910i · W950 · W960 · W980  · W902 · W995  · W8
X
X1  · X2  · X5  · X8  · X10  · X10 Mini  · X10 Pro  · Arc  · Play  · Pro  · Neo  · Mini · Minipro  · Active  · Ray
Z
Z200 · Z300 · Z310 · Z320i · Z500a · Z525 · Z530 · Z550 · Z555 · Z600 · Z610 · Z710 · Z750 · Z770 · Z780 · Z800 · Z1010
  • x
  • t
  • s
Acer
Alcatel
  • OT-980
  • OT-990
  • x
  • t
  • s
Sản phẩm
Máy tính
Eee
  • Eee PC
  • Eee T91
  • EeeBook
  • EeeBox PC
  • Eee Keyboard
ZenBook
  • ZenBook
Máy tính bảng
  • Fonepad
  • Amplify Tablet
  • Transformer
  • Memo Pad
  • Asus Google Nexus 7
    • 2012
    • 2013
Điện thoại
thông minh
ZenFone
  • ZenFone
  • ZenFone 2
  • ZenFone 3
  • ZenFone 4
  • ZenFone 5
  • ZenFone 6
  • ZenFone 7
ROG
  • ROG Phone
  • II
  • 3
  • 5
Khác
  • PadFone
  • v70
Khác
  • Nexus Player
  • XG Station
  • Asus Vivo
  • Asus routers
  • Asus Xonar
Khác
  • Media Bus
  • PEG Link Mode
  • Q-Connector
  • Thể loại Category
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s
Brands
Oppo
  • Ace2
  • R601
  • R811 Real
  • R815T Clover
  • R817 Real
  • R819
  • R821T Find Muse
  • R1001 Joy
  • R2001 Yoyo
  • U3
  • U701 Ulike
  • U705T Ulike 2
A series
  • A1
    • A1k
  • A3
    • A3s
  • A5
    • A5s
    • 2020
  • A7
    • A7x
    • A7n
  • A8
  • A9
    • 2020
    • A9x
  • A11
    • A11k
  • A12
  • A15
    • A15s
  • A30
  • A31
    • 2020
  • A32
  • A33
    • 2020
  • A37
  • A51
  • A52
  • A53
    • 2020
    • A53s
    • 5G
  • A54
  • A55
  • A57
  • A71
  • A71k
  • A72
    • A72 5G
  • A73
    • A73s
    • 2020
    • 5G
  • A75
  • A77
  • A79
  • A83
  • A91
  • A92
    • A92s
  • A93
    • 5G
  • A94
F series
  • F1
    • Plus
    • F1s
  • F3
    • Plus
  • F5
    • Youth
  • F7
    • Youth
  • F9
    • Pro
  • F11
    • Pro
  • F15
  • F17
  • F19
    • Pro
    • Pro+
Find series
  • Find
  • Find 5
    • Mini
  • Find 7
    • 7a
  • Find X
  • Find X2
    • Pro
    • Lite
    • Neo
  • Find X3
    • Pro
    • Lite
    • Neo
Joy series
  • Joy Plus
  • Joy 3
K series
  • K1
  • K3
  • K5
  • K7
    • K7x
Mirror series
  • Mirror 3
  • Mirror 5
    • 5s
N series
  • N1
    • mini
  • N3
Neo series
  • Neo
  • Neo 3
  • Neo 5
    • 2015
    • 5s
  • Neo 7
R series
  • R1
    • R1s
    • R1x
  • R3
  • R5
    • R5s
  • R7
    • Plus
    • R7s
    • lite
  • R9
    • Plus
    • R9s
    • R9s Plus
  • R11
    • Plus
    • R11s
    • R11s Plus
  • R15
    • Pro
    • R15x
  • R17
    • Pro
    • Neo
Reno series
  • Reno
    • 10x Zoom
  • Reno Z
  • Reno2
    • F
    • Z
  • Reno A
  • Reno Ace
  • Reno3
    • Pro
    • Youth
  • Reno4
  • Reno5
    • Pro
    • Pro+
    • F
    • K
Vivo
NEX series
  • NEX
  • NEX Dual Display
  • NEX 3
    • 5G
    • 3S 5G
S series
  • S1
    • Pro
    • Prime
  • S5
  • S6
  • S7
    • S7e
    • S7t
  • S9
    • S9e
U series
  • U3
  • U10
  • U20
V series
  • V1
    • Max
  • V3
    • Max
  • V5
    • Plus
    • Lite
    • V5s
  • V7
    • V7+
  • V9
    • Youth
  • V11
    • Pro
    • V11i
  • V15
    • Pro
  • V17
    • Pro
    • Neo
  • V19
    • Neo
  • V20
    • 2021
    • Pro
    • SE
X series
  • X1
  • X3
    • X3S
  • X5
    • X5Max
    • X5Max+
    • X5Max Platinum Edition
    • X5Pro
  • X6
    • Plus
    • X6S
    • X6S Plus
  • X7
    • Plus
  • X9
    • Plus
    • X9s
    • X9s Plus
  • X20
    • Plus
    • Plus UD
  • X21
    • UD
    • X21i
  • X23
  • X27
    • Pro
  • X30
    • Pro
  • X50
  • X51
  • X60
    • Pro
    • Pro+
  • Xplay 3S
  • Xplay 5
    • Elite
  • Xplay 6
  • Xshot
Y series
  • Y1s
  • Y3
    • Y3s
  • Y5s
  • Y9s
  • Y11
    • 2019
    • Y11s
  • Y12
    • Y12s
  • Y15
    • 2019
    • Y15S
  • Y17
  • Y19
  • Y20
    • 2021
    • Y20A
    • Y20G
    • Y20i
    • Y20s
  • Y22
  • Y25
  • Y27
  • Y28
  • Y30
    • Y30G
  • Y31
    • 2021
    • Y31s
  • Y35
  • Y37
  • Y50
  • Y51
    • 2020
    • Y51A
    • Y51s
  • Y52s
  • Y53
    • Y53i
  • Y55
    • Y55s
    • Y55L
  • Y65
  • Y67
  • Y69
  • Y70
    • Y70s
  • Y71
    • Y71i
  • Y72
  • Y73s
  • Y81
    • Y81i
  • Y83
    • Pro
  • Y85
  • Y89
  • Y90
  • Y91
    • Y91C
    • Y91i
  • Y93
    • Y93s
  • Y95
  • Y97
Z series
  • Z1
    • Z1i
    • Pro
    • Z1x
  • Z5
    • Z5i
    • Z5x
    • Z5x (2020)
  • Z6 5G
OnePlus
  • One
  • 2
  • X
  • 3
  • 3T
  • 5
  • 5T
  • 6
  • 6T
  • 7 & 7 Pro
  • 7T & 7T Pro
  • 8 & 8 Pro
  • 8T
  • 9 & 9 Pro
  • 9R
  • Nord
  • Nord N10
  • Nord N100
Realme
C series
  • C1
    • 2019
  • C2
    • 2020
    • C2s
  • C3
  • C11
  • C12
  • C15
  • C17
  • C20
  • C21
  • C25
G series
  • GT
    • Neo
Q series
  • Q
  • Q2
    • Pro
    • Q2i
U series
  • U1
V series
  • V3
  • V5
  • V11
  • V13
  • V15
X series
  • X
    • Master Edition
    • Lite
  • XT
  • X2
    • Pro
    • Pro Master Edition
  • X3
    • SuperZoom
  • X7
    • Pro
  • X50
    • Pro
    • Pro Player Editon
Narzo series
  • Narzo
  • 10
  • 20
    • Pro
    • 20A
  • 30 Pro
  • 30A
iQOO
  • IQOO
    • Pro
  • 3
  • 5
    • Pro
  • 7
Neo series
  • Neo
    • 855
    • 855 Racing
  • 3
  • 5
U series
  • U1
    • U1x
  • U3
    • U3x
Z series
  • Z1
    • Z1x
  • Z3
BlackBerry
  • Priv
  • DTEK50
  • DTEK60
  • KeyOne
  • Motion
  • Key2
Bphone
BQ
  • Aquaris E4.5
  • Aquaris E5
  • Aquaris M10
Google
  • x
  • t
  • s
N series
  • Honor
  • 2
  • 3
  • 5
  • 6
    • 6 Plus
  • 7
  • 8
    • 8 Pro
    • 8 Smart
  • 9
  • 10
    • 10 GT
  • 20
    • 20 Pro
  • 30
    • 30 Pro
    • 30 Pro+
  • 50
    • 50 Pro
    • 50 SE
    • 50 Lite
  • 60
    • 60 Pro
    • 60 SE
Magic Loạt
  • Magic
  • Magic 2
  • Magic 3
    • 3 Pro
    • 3 Pro+
  • Magic V
  • Magic 4
    • 4 Pro
    • 4 Ultimate
    • 4 Lite
C Loạt
  • 3C
  • 4C
  • 5c
  • 6C
    • 6C Pro
  • 7C
    • 7C Pro
  • 8C
  • 9C
V Loạt
  • V8
    • 8 Max
  • V9
    • 9 Play
  • View 10
    • 10 Lite
  • View 20
  • View 30
    • 30 Pro
  • V40
    • 40 Lite
I Loạt
  • 7i
  • 9i
  • 10i
  • 20i
  • 30i
X Loạt
  • 3X
    • 3X Pro
  • 4X
  • 5X
  • 6X
  • 7X
  • 8X
  • 9X
    • 9X Pro
    • 9X Lite
  • X7
  • X8
  • X9
    • X9 5G
  • X10
    • X10 Max
    • 10X Lite
  • X20
    • X20 SE
  • X30
    • X30 Max
    • X30i
A Loạt
  • 4A
  • 5A
  • 6A
  • 7A
    • 7A Pro
  • 8A
    • 8A Pro
    • 8A Prime
    • 2020
  • 9A
S Loạt
  • 7S
  • 8S
    • 2020
  • 9S
  • 20S
  • 30S
Lite Loạt
  • 7 Lite
  • 8 Lite
  • 9N
  • 9 Lite
  • 10 Lite
  • 20 Lite
  • 30 Lite
Play Loạt
  • 3C Play
  • 4 Play
  • 6 Play
  • Play
  • Play 3
    • 3e
  • Play4
    • 4 Pro
  • Play 4T
    • 4T Pro
  • Play 5T
    • 5T Pro
    • 5T Youth
  • Play 5X
  • Play 6T
    • 6T Pro
  • Play 7
  • Play 8
    • 8A
  • Play 9A
  • Play 20
    • 20 Pro
  • Play 30
    • 30 Plus
Note Loạt
  • Note 8
  • Note 10
Holly Loạt
  • Holly
  • Holly 2 Plus
  • Holly 3
  • Holly 4
    • 4 Plus
Bee Loạt
  • Bee
  • Bee 2
  • x
  • t
  • s
Комунікатори під
управлінням Android
Desire
  • Desire
  • Desire 10 Pro
    • 10 Compact
    • 10 Lifestyle
  • Desire 12
    • 12+
    • 12s
  • Desire 19+
    • 19s
  • Desire 20 Pro
      • 20+
  • Desire 21 Pro
  • Desire 200
  • Desire 210
  • Desire 300
  • Desire 310
  • Desire 320
  • Desire 326G
  • Desire 500
  • Desire 501
  • Desire 510
  • Desire 516
  • Desire 520
  • Desire 526G
  • Desire 530
  • Desire 600
  • Desire 601
  • Desire 610
  • Desire 612
  • Desire 616
  • Desire 620
  • Desire 625
  • Desire 626
    • 626s
  • Desire 628
  • Desire 630
  • Desire 650
  • Desire 700
  • Desire 728
    • 728 Ultra
  • Desire 816
  • Desire 820
    • 820q
  • Desire 825
  • Desire 826
  • Desire 828
  • Desire 830
  • Desire C
  • Desire Eye
  • Desire HD
  • Desire S
    • Desire SV
  • Desire V
    • Desire VC
    • Desire VT
  • Desire X
  • Desire Z
One
  • One
  • One (M8)
    • M8 Eye
  • One M9
    • M9+
  • One ME
  • One Mini
  • One Mini 2
  • One Max
  • One A9
    • A9s
  • One (E8)
  • One E9
    • E9+
    • E9s
  • HTC One mini
  • One X
  • One X9
  • One X10
  • One S
  • One S9
  • One V
U
  • U Ultra
  • U Play
  • U11
    • 11+
    • 11 Life
  • U12+
    • 12 Life
  • U19e
  • U20 5G
Wildfire
  • Wildfire
  • Wildfire S
  • Wildfire X
  • Wildfire R70
  • Wildfire E
  • Wildfire E1
    • E1 plus
    • E1 lite
  • Wildfire E2
  • Wildfire E3
  • Dream
  • Exodus 1
    • 1s
  • Magic
  • Hero
  • Tattoo
  • Nexus One
  • Legend
  • Incredible
    • S
  • Espresso
  • Evo 4G
    • 4G+
  • EVO 3D
  • Gratia
  • Glacier
  • Sensation
  • Rezound
  • J Butterfly
  • Butterfly S
  • Butterfly 2
  • Butterfly 3
  • 10
    • 10 Lifestyle
    • 10 evo
  • x
  • t
  • s
Products
Phones
Ascend
  • Ascend
  • Ascend II
  • Ascend D
    • D quad
      • quad XL
    • D1
      • 1 XL
    • D2
  • Ascend G
    • G6
    • G7
    • G300
    • G312
    • G330
      • 330D
    • G350
    • G500
    • G510
    • G525
    • G526
    • G535
    • G600
    • G615
    • G620s
    • G628
    • G630
    • G700
    • G730
    • G740
  • Ascend GX1
  • Ascend Mate
    • Mate
    • Mate 2 4G
    • Mate 7
  • Ascend P
    • P1
      • 1s
      • 1 XL
    • P2
    • P6
      • 6 S
    • P7
      • 7 mini
  • Ascend Plus
  • Ascend Q
  • Ascend W
    • W1
    • W2
  • Ascend XT
    • XT
    • XT2
  • Ascend Y
    • Y
    • Y100
    • Y200
    • Y201 Pro
    • Y210D
    • Y220
    • Y221
    • Y300
    • Y320
    • Y330
    • Y511
    • Y520
    • Y530
    • Y540
    • Y550
    • Y600
  • P series
    • P8
      • 8 max
      • 8 lite
        • 2017
    • P9
      • 9 Plus
      • 9 lite
        • mini
    • P10
      • 10 Plus
      • 10 lite
    • P20
      • 20 Pro
      • 20 lite
        • 2019
    • P30
      • 30 Pro
      • 30 Pro New Edition
      • 30 lite
      • 30 lite New Edition
    • P40
      • 40 Pro
      • 40 Pro+
      • 40 lite
      • 40 lite E
      • 40 lite 5G
    • P Smart
      • Smart Plus
      • 2019
      • Smart Plus 2019
      • Smart Pro
      • Z
      • 2020
      • S
      • 2021
    Mate series
    • Mate S
    • Mate 8
    • Mate 9
      • 9 Pro
      • 9 Porshe Design
      • 9 lite
    • Mate 10
      • 10 Pro
      • 10 Lite
      • 10 Porshe Deisgn
    • Mate RS
    • Mate 20
      • 20 Pro
      • 20 RS
      • 20 Lite
      • 20 X
    • Mate 30
      • 30 Pro
      • 30E Pro
      • 30 RS
    • Mate 40
      • 40 Pro
      • 40 Pro+
      • 40E
      • 40 RS
    • Mate X
      • Xs
      • X2
    Y series
    • Y3 (Y360)
      • 3 II
      • 2017
      • 2018
    • Y5 (Y560)
      • 5c
      • 5 II
      • 2017
      • 2018/Prime 2018
      • 5 lite
      • 2019
      • 5p
    • Y6
      • 6 Pro
      • 6 II
        • Compact
      • 2017
        • Pro
      • 2018
        • Prime
      • 2019
        • Pro
      • 6s
      • 6p
    • Y7
      • 7 Prime
      • 2018
        • Prime
        • Pro
      • 2019
        • Prime
        • Pro
      • 7p
      • 7a
    • Y8
      • 8s
      • 8p
    • Y9
      • 2018
      • 2019
        • Prime
      • 9s
      • 9a
    • Y Max
    • Y300 II
    • Y625
    • Y635
    Nova series
    • Nova
      • Plus
      • lite
        • 2017
        • lite+
    • Nova 2
      • 2 Plus
      • 2i
      • 2 lite
    • Nova 3
      • 3i
      • 3e
    • Nova 4
      • 4e
    • Nova 5
      • 5 Pro
      • 5i
        • Pro
      • 5z
      • 5T
    • Nova 6
      • 6 SE
    • Nova 7
      • 7 Pro
      • 7i
      • 7 SE
      • 7 SE 5G Youth
    • 8
      • 8 Pro
      • 8 SE
    Other
    • Huawei M835
    • Sonic
    • U120
    • U121
    • U1000
    • U1100
    • U1270
    • U1250
    • U1310
    • U2801
    • U3300
    • U7310
    • U7510
    • T-Mobile Tap (U7519)
    • U8100
    • U8110
    • IDEOS U8150
    • T-Mobile Pulse (U8220)
    • U8230
    • U8800
    • U9130 Compass
    • U9150
    • 6P
    • G8
    • G9 Plus
    Tablets
    • Huawei Ideos Tablet S7
    • Mediapad M5
    • Mediapad M6
    • MatePad Pro
    Laptops
    • MateBook
    • MateBook X Pro
    CPU/NPU
    • Kirin
    • Kunpeng / Ascend
    • Atlas
    • Tiangang (5G)
    OS
    Other
    Services
    Entertainment
    People
    Other
    • Thể loại Category
    • Trang Commons Commons
    • x
    • t
    • s
    Smartphone
    A
    • A Plus
    • A5
    • A6 Note
    • A7
    • A8
      • 2020
    • A60
      • +
    • A65
    • A269i
    • A316i
    • A319
    • A328
    • A369i
    • A390
    • A516
    • A526
    • A536
    • A606
    • A616
    • A630
    • A660
    • A680
    • A690
    • A706
    • A750
    • A789
    • A800
    • A820
    • A830
    • A850
      • +
    • A859
    • A880
    • A889
    • A916
    • A1000
    • A1900
    • A2010
    • A3690
    • A3900
    • A5000
    • A6000
    • A6010
      • Plus
    • A6600
      • Plus
    • A7000
      • Plus
      • Turbo
    K/Vibe K
    • K3
      • Note
    • Vibe K4 Note
    • Vibe K5
    • K5
      • 5 Play
      • 5 Pro
      • 5 Note
        • 2018
    • K6
      • 6 Enjoy
      • 6 Power
      • 6 Note
    • K8
      • 8 Plus
      • 8 Note
    • K9
    • K10 Plus
      • 10 Note
    • K12
      • 12 Pro
      • 12 Note
    • K80
    • K320t
    • K800
    • K860
    • K900
    P/Vibe P
    • Vibe P1
      • 1m
      • 1 Turbo
    • P2
    • P70
    • P90
    • P700i
    • P770
    • P780
    Phab
    • Phab
      • Plus
    • Phab 2
      • 2 Plus
      • 2 Pro
    S/Vibe S
    • Vibe S1
      • 1 Lite
    • LePhone S2
    • S5
      • 5 Pro
      • 5 Pro GT
    • S60
    • S90 Sisley
    • S560
    • S580
    • S650
    • S660
    • S720
    • S750
    • S820
    • S850
    • S856
    • S860
    • S880
    • S890
    • S920
    • S930
    • S939
    Vibe X
    • Vibe X
    • Vibe X2
      • 2 Pro
    • Vibe X3
      • 3 c78
    Z/Vibe Z
    • Vibe Z
    • Vibe Z2
      • 2 Pro
    • Z2 Plus
    • Z5
      • 5 Pro
      • 5 Pro GT
      • 5s
    • Z6
      • 6 Pro
      • 6 Youth
    ZUK
    • Z1
    • Z2
      • 2 Pro
    • Edge
    Khác
    • B
    • Vibe C
    • C2
      • 2 Power
    • Legion Duel
    • Lemon 3
    • Vibe Shot
    LG
    • G series
      • 2
        • Mini
      • 3
        • Stylus
      • Flex
        • Flex 2
      • Pro 2
      • Pro Lite
      • Gx
      • 4
      • 5
      • 6
      • 7 ThinQ
        • 7 One
        • 7 Fit
      • 8 ThinQ
        • 8S ThinQ
        • 8X ThinQ
    • GW620
    • Optimus
      • 2X
      • 3D
      • 4X HD
      • Black
      • Chic
      • G
      • L9
      • LTE
      • One
      • Q
      • Slider
      • Vu
      • Zip
    • VS740
    • K series
      • K3
        • 2017
      • K4
        • 2017
      • K5
      • K7
        • 2017
      • K8
        • 2017
        • 2018
      • K10
        • 2017
        • 2018
      • K11 Plus
      • K20 Plus
        • K20 (2019)
      • K22
      • K30
        • 2019
      • K31
      • K40
        • 40S
      • K41S
      • K42
      • K50
        • 50S
      • K51S
      • K52
      • K61
      • K62
      • K71
      • K92
    • LG Q
      • Q6
      • Q7
      • Q8
        • 2017
      • 2018
      • Q Stylus
      • Q Stylo 4
      • Q9
      • Q31
      • Q51
      • Q52
      • Q60
      • Q61
      • Q70
      • Q92
    • V series
    • Velvet
    • Wing
    • LG W
      • W10
        • 10 Alpha
      • W30
        • 30 Pro
      • W31
        • 31+
      • W41
        • 41 Pro
        • 41+
    • x
    • t
    • s
    Smartphones
    pre-MX loạt
    • M8
    • M9
    MX loạt
    • MX
      • MX 4-core
    • MX2
    • MX3
    • MX4
      • 4 Pro
    • MX5
      • 5e
    • MX6
    PRO loạt
    • PRO 5
      • 5 mini
    • PRO 6
      • 6 Plus
      • 6s
    • PRO 7
      • 7 Plus
    Loạt chính
    • Meizu 15
      • 15 Plus
      • 15 Lite
    • 16
      • 16 Plus
    • 16X
      • 16Xs
    • 16s
      • 16s Pro
    • 16T
    • 17
      • 17 Pro
    • 18
      • 18 Pro
    M loạt
    • M1
      • 1 Note
      • 1 Metal
    • M2
      • 2 Note
    • M3
      • 3 Note
      • 3s
      • 3E
      • 3 Max
      • 3x
    • M5
      • 5 Note
      • 5s
      • 5c
    • M6
      • 6 Note
      • 6s
      • 6T
    • M8
      • 8 lite
      • 8c
    • M10
    Note loạt
    • Note 8
    • Note 9
    E loạt
    • E
    • E2
    • E3
    U loạt
    • U10
    • U20
    Khác
    • C9
      • 9 Pro
    • V8
      • 8 Pro
    • X8
    • Zero
    Misc.
    • x
    • t
    • s
    Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của Motorola
    4LTR
    • AURA (R)
    • FONE (F)
    • KRZR (K)
    • MING (A1680)
    • PEBL (U)
    • RAZR (V, VE)
    • RAZR2 (V)
    • RAZR3 (V)
    • RIZR (Z)
    • ROKR (E, EM, W, Z, ZN)
    • SLVR (L)
    • ZINE (ZN)
    A
    • A760
    • A780
    • A835
    • A845
    • A910
    • A920
    • A925
    • A1000
    Điện thoại thông minh
    Android
    • Atrix 4G
    • Atrix 2
    • Atrix HD
    • Backflip
    • Calgary
    • Charm
    • Citrus
    • CLIQ / DEXT
    • CLIQ XT / DEXT XT
    • Cliq2 / DEXT2
    • DEFY
    • Devour
    • Motorola RAZR i
    • Edge
    • Edge+
    • Edge S
    • Electrify
    • Flipout
    • i1
    • Milestone XT701
    • Milestone XT720
    • Ming A1680
    • One
      • One Power
      • One Vision
      • One Action
      • One Zoom
      • One Macro
      • One Hyper
      • One Fusion
      • Fusion+
      • One 5G
      • One 5G Ace
    • Photon 4G
    • Photon Q
    • Razr 4G
    • Razr 5G
    • Triumph
    • Moto
      • Moto C / Moto C Plus
      • Moto E
        • 2014
        • 2015
        • E3
        • E4
        • E5
        • E6
        • 2020
        • E7
      • Moto G
        • 2013
        • 2014
        • 2015
        • Turbo Edition
        • G4
        • G5
          • G5S
        • G6
        • G7
        • G8
        • 2020
        • G9
        • 2021
        • G10
          • Power
        • G30
        • G50
        • G100
      • Moto Turbo
      • Moto X
      • Moto M
      • Moto Maxx
      • Moto Z
        • Z
        • Z Play
        • Z Force
        • Z2 Play
        • Z2 Force
        • Z3
        • Z4
    • Droid
      • Droid / Milestone
      • Droid Bionic
      • Droid 2 / Milestone 2
      • Droid Maxx & Ultra
      • Droid Maxx 2
      • Droid Mini
      • Droid Pro / Xprt
      • Droid RAZR
      • Droid RAZR HD
      • Droid RAZR M
      • Droid Turbo
      • Droid Turbo 2
      • Droid X
      • Droid 2
      • Droid X2
      • Droid 3
      • Droid 4
    Máy tính bảng
    Android
    • XOOM
    • XOOM Family Edition
    • Droid Xyboard/XOOM 2
    C
    • C115
    • C168/C168i
    • C300
    • C331
    • C332
    • C333
    • C350
    • C550
    • C139
    • C620
    • C385
    • C390
    cd/d
    • cd160
    • cd920
    • cd930
    • d520
    E
    • E365
    • E398
    • E550
    • E680
    • E770
    • E815/E816
    • E1000
    i
    • i710
    • i860
    • i870
    • i920/i930
    • i880
    • i455/i450
    • i9
    • i680
    • i1000plus
    • i58sr
    • i1
    International
    • 3200
    • 3300
    M
    • M3188
    • M3288
    • M3588
    • M3688
    • M3788
    • M3888
    MPx
    • MPx200
    • MPx220
    Others
    • Accompli
    • SlimLite
    • Talkabout
    • Timeport
    Q
    • Q
    • Q8
    • Q9h
    • Q9c
    • Q9m
    • Q11
    T
    • T180
    • T190
    • T720
    TAC
    • DynaTAC
    • MicroTAC
    • StarTAC
    V
    • V50
    • V60i
    • V66i
    • V180
    • V188
    • V190
    • V220
    • V265
    • V276
    • V325
    • V360
    • V400
    • V525
    • V535
    • V551
    • V557
    • V600
    • V620
    • V635
    • V710
    • V980
    VE
    • VE538
    • VE66
    W
    • W156/W160
    • W175/W180
    • W181
    • W206/W213
    • W220
    • W230
    • W270
    • W370
    • W377
    • W385
    • W490
    • W510
    • x
    • t
    • s
    Các thiết bị di động Nokia
    Nokia 1000 series
    Nokia 2000 series
    Nokia 3000 series
    • 3100/3100b/3105
    • 3110
    • 3110 classic
    • 3120
    • 3120 classic
    • 3155
    • 3200/3200b/3205
    • 3210
    • 3220
    • 3230
    • 3250
    • 3300
    • 3310
    • 3315
    • 3330
    • 3410
    • 3500 classic
    • 3510/3590/3595
    • 3530
    • 3510i
    • Nokia 3600/3650
    • 3600 slide
    • Nokia 3620/3660
    • 3710 fold
    • 3720 classic
    Nokia 5000 series
    Nokia 6000 series
    • 6010
    • 6020/6021
    • 6030
    • 6070
    • 6080
    • 6085
    • 6100
    • 6101
    • 6103
    • 6110/6120
    • 6110 Navigator
    • 6111
    • 6120/6121/6124 classic
    • 6131/6133
    • 6136
    • 6151
    • 6170
    • 6210
    • 6210 Navigator
    • 6220 classic
    • 6230
    • 6230i
    • 6233/6234
    • 6250
    • 6255i
    • 6260 Slide
    • 6263
    • 6265
    • 6270
    • 6275i
    • 6280/6288
    • 6290
    • 6300
    • 6300i
    • 6301
    • 6303 classic
    • 6310i
    • 6315i
    • 6500 classic
    • 6500 slide
    • 6510
    • 6555
    • 6600
    • 6600 fold
    • 6600 slide
    • 6610i
    • 6620
    • 6630
    • 6650
    • 6650 fold
    • 6670
    • 6680
    • 6681/6682
    • 6700 classic
    • 6700 slide
    • 6710 Navigator
    • 6720 classic
    • 6730
    • 6760 Slide
    • 6800
    • 6810
    • 6820
    • 6822
    Nokia 7000 series
    • 7110
    • 7160
    • 7210
    • 7230
    • 7250
    • 7280
    • 7360
    • 7370
    • 7373
    • 7380
    • 7390
    • 7500 Prism
    • 7510 Supernova
    • 7600
    • 7610
    • 7650
    • 7700
    • 7710
    • 7900 Prism
    • 7900 Crystal Prism
    Nokia 8000 series
    Nokia 9000 series
    (Nokia Communicator)
    • 9000/9110/9110i
    • 9210/9290
    • 9210i
    • 9300/9300i
    • 9500
    Nokia 100 series
    • 100
    • 101
    • 103
    • 105
    • 106
    • 107 Dual SIM
    • 108
    • 109
    • 110
    • 111
    • 112
    • 113
    • 114
    • 130
    • 206
    • 207
    • 208
    • 301
    • 500
    • 515
    • 603
    • 700
    • 701
    • 808 PureView
    Nokia Asha
    • Asha 200/201
    • Asha 202
    • Asha 203
    • Asha 205
    • Asha 206
    • Asha 210
    • Asha 300
    • Asha 302
    • Asha 303
    • Asha 305
    • Asha 306
    • Asha 308
    • Asha 309
    • Asha 310
    • Asha 311
    • Asha 500
    • Asha 501
    • Asha 502
    • Asha 503
    Nokia Cseries
    • C1-00
    • C1-01
    • C1-02
    • C2-00
    • C2-01
    • C2-02
    • C2-03
    • C2-05
    • C2-06
    • C3
    • C3-01
    • C310i
    • C5
    • C5-03
    • C6
    • C6-01
    • C7
    Nokia Eseries
    • E5
    • E50
    • E51
    • E52
    • E55
    • E6
    • E60
    • E61/E61i
    • E62
    • E63
    • E65
    • E66
    • E7
    • E70
    • E71
    • E72
    • E73
    • E75
    • E90 Communicator
    Nokia Nseries
    Máy tính bảng
    • N1
    • N800
    • N810
      • WiMAX Edition
    • N900
    • N950
    Nokia Xseries
    • X1-00
    • X1-01
    • X2-00
    • X2-02
    • X2-05
    • X3-00
    • X3-02
    • X5
    • X5-01
    • X6
    • X7-00
    Nokia Lumia
    Điện thoại di động
    Máy tính bảng
    Lumia 2520
    Nokia Internet Tablet
    • 770
    • N800
    • N810
      • WiMAX Edition
    • N900
    • N950
    N-Gage
    Nokia X family
    Android Điện thoại thông minh
    1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
    Nokia Originals2
    • 3310
      • 2017
      • 3G
      • 4G
    • 8110 4G
    Ý tưởng
    • Nokia Morph
    Pantech
    • Vega Racer
    • Vega R3
    • Vega N°6
    • Vega Iron
    Samsung
    • x
    • t
    • s
    Android
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    thông minh
    A2
    • Core
    A3
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    A5
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    A6
    • 2018
    • + 2018
    • s
    A7
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    • 2018
    A8
    • 2015
    • 2016
    • 2018
    • + 2018
    • s
    • Star
    A9
    • 2016
    • Pro 2016
    • 2018
    • s
    • Star
    • Star Lite
    • Star Pro
    • Pro 2019
    A00
    • A01
    • A01 Core
    • A02
    • A02s
    • A03
    • A03s
    • A03 Core
    • A04
    • A04s
    • A04e
    • A05
    • A05s
    A10
    • A10
    • A10e
    • A10s
    • A11
    • A12
    • A13
    • A13 5G
    • A14
    • A14 5G
    • A15
    • A15 5G
    A20
    A30
    • A30
    • A30s
    • A31
    • A32
    • A32 5G
    • A33 5G
    • A34 5G
    • A35 5G
    A40
    • A40
    • A40s
    • A41
    • A42 5G
    A50
    A60
    • A60
    A70
    A80
    • A80
    • A82 5G
    A90
    • A90 5G
    • x
    • t
    • s
    Samsung Galaxy M series
    Samsung Galaxy M
    • M01
    • M01s
    • M02
    • M02s
    • M10
    • M10s
    • M11
    • M12
    • M20
    • M21
    • M21s
    • M30
    • M30s
    • M31
    • M31s
    • M40
    • M51
    • M62
    • x
    • t
    • s
    Phablet
    Máy tính bảng
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại thông minh
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    • x
    • t
    • s
    Samsung Galaxy F series
    Điện thoại
    • Samsung Galaxy F41
    • Samsung Galaxy F62
    Sony Xperia
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại di động Sony Xperia
    2008–2010
    2011
    • arc
    • acro
    • PLAY
    • pro
    • neo
    • mini / mini pro
    • ray
    • arc S
    • neo V
    • active
    2012
    S/SL / NX
    sola
    U
    P
    neo L
    Go
    acro HD / acro S
    ion
    tipo
    miro
    T
    TX / GX
    J
    SX
    V / AX
    VC / VL
    2013
    Z
    ZL
    E
    L
    SP
    ZR / A
    Z Ultra
    C
    M
    Z1/Z1S
    UL
    2014
    T2 Ultra
    E1
    Z1 Compact / Z1 f
    M2
    Z2
    J1 Compact
    Z2a/ZL2
    T3
    C3
    E3
    Z3 Compact
    Z3
    2015
    E4g
    E4
    M4 Aqua
    C4
    Z3+/Z4
    A4
    M5
    C5 Ultra
    Z5
    Z5 Compact
    Z5 Premium
    2016
    X
    XA
    X Performance
    XA Ultra
    E5
    XZ
    X Compact
    2017
    L1
    XA1
    XA1 Ultra
    XA1 Plus
    R1
    XZs
    XZ Premium
    XZ1
    XZ1 Compact
    2018
    L2
    XA2
    XA2 Ultra
    XA2 Plus
    XZ2
    XZ2 Compact
    XZ2 Premium
    XZ3
    2019
    L3
    Ace
    1
    5
    8
    10
    10 Plus
    2020
    L4
    1 II
    10 II
    PRO
    Các thiết bị
    hàng đầu
    Xperia X1 (2008)
    Xperia X2 (2009)
    Xperia X10 (2010)
    Xperia arc (2011)
    Xperia arc S (2011)
    Xperia S (2012)
    Xperia T/Xperia TX (2012)
    Xperia Z (2013)
    Xperia Z1 (2013)
    Xperia Z2 (2014)
    Xperia Z3 (2014)
    Xperia Z3+/Z4 (2015)
    Xperia Z5 (2015)
    Xperia X Performance (2016)
    Xperia XZ (2016)
    Sony Ericsson
    • Live with Walkman
    • Xperia active
    • Xperia arc
    • Xperia acro
    • Xperia mini
      • Pro
    • Xperia neo
      • V
    • Xperia Play
    • Xperia pro
    • Xperia ray
    • Xperia X8
    • Xperia X10
    VinSmart
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    (19)
    Aris
    Live
    Active
    Joy
    Star
    Bee
    • Bee
    • Bee 3
    • Bee Lite
    Dòng thời gian
    TV smart (5)
    • 43KD6600
    • 50KD6800
    • 55KD6800
    • 49KE8100
    • 55KE8500
    Máy thở (3)
    • VFS-310
    • VFS-410
    • VFS-510
    Máy lọc
    không khi
    • 55LD8800
    • 45LD6600
    • 35LA5400
    • 30LA5300
    Máy đo
    thân nhiệt (1)
    • Vsmart TMC 110
    Hệ điều hành
    Phần mềm
    • VFace
    • VCam Kristal
    • VSound Alto
    Liên quan
    Trang Commons Hình ảnh Thể loại Thể loại
    • x
    • t
    • s
    Những người chủ chốt
    • Lei Jun (Chairman, CEO & co-founder)
    • Lin Bin (President & co-founder)
    • William Lu (Partner & President)
    Phần mềm và
    dịch vụ
    • MIUI
      • MIUI for POCO
      • MIUI Pad
    • Xiaomi Smart Home
    • Xiaomi Vela
    Danh sách sản phẩm
    Điện thoại di động
    Xiaomi
    Xiaomi
    • Mi 1
      • 1 Youth
      • 1S
      • 1S Youth
    • 2
      • 2S
      • 2A
    • 3
    • 4
      • 4i
      • 4c
      • 4S
    • 5
      • 5s
      • 5s Plus
      • 5c
      • 5X
    • 6
      • 6X
    • 8
      • 8 Explorer
      • 8 Pro/8 UD
      • 8 Lite/8 Youth
      • 8 SE
    • 9
      • 9 SE
      • 9 Lite
      • 9 Pro
    • 10
      • 10 Lite/10 Youth
      • 10 Ultra
      • 10 Pro
      • 10i
      • 10S
    • 11
      • 11 Lite
      • 11 Lite 5G/11 Youth
      • 11 Lite 5G NE/11 Lite NE/11 LE
      • 11 Pro
      • 11 Ultra
      • 11i (Global)/11X Pro
      • 11i (India)
      • 11i HyperCharge
      • 11X
    • 12
      • 12X
      • 12 Pro
      • 12 Pro Dimensity
      • 12 Lite
      • 12S
      • 12S Pro
      • 12S Ultra
    • 13
      • 13 Pro
      • 13 Lite
    T
    • 9T
    • 10T
      • 10T Pro
      • 10T Lite
    • 11T
      • 11T Pro
    • 12T
      • 12T Pro
    MIX
    • MIX
    • MIX 2
      • MIX 2S
    • MIX 3
      • MIX 3 5G
    • MIX Alpha
    • MIX Fold
    • MIX 4
    • MIX Fold 2
    CC/Civi
    • CC9
      • CC9e
      • CC9 Pro
    • Civi
      • Civi 1S
    • Civi 2
    Khác
    • Note
        • Note Pro
      • Note 2
      • Note 3
      • Note 10
        • Note 10 Pro
        • Note 10 Lite
    • Max
      • Max 2
      • Max 3
    • A1
      • A2
        • A2 Lite
      • A3
    • Play
    Redmi
    Redmi
    • Redmi 1
      • 1S
    • 2
      • 2A
      • 2 Prime
    • 3
      • 3S/3S Prime
      • 3X
    • 4
      • 4A
      • 4X
    • 5
      • 5A
      • 5 Plus
    • 6
      • 6A
      • 6 Pro
    • 7
      • 7A
    • 8
      • 8A
      • 8A Pro/8A Dual
    • 9/9 Prime
      • 9A/9AT/9A Sport/9A Sport Jio/9i/9i Sport
      • 9C/9C NFC/9 (India)/9 Activ
      • 9T/9T NFC/9 Power
    • 10/10 2022/10 Prime/10 Prime 2022
    • 11 Prime
      • 11 Prime 5G
    • 12C
    Redmi
    Note
    Redmi K
    • K20
    • K30
      • K30 5G
      • K30 5G Speed
      • K30 Ultra
      • K30 Pro
      • K30 Pro Zoom
      • K30i
      • K30S Ultra
    • K40
      • K40 Gaming
      • K40 Pro
      • K40 Pro+
      • K40S
    • K50
      • K50 Gaming
      • K50 Ultra
      • K50 Pro
      • K50i
    • K60
      • K60E
      • K60 Pro
    Redmi A
    • A1/A1+
    • A2/A2+
    Khác
    • Pro
    • Y1
        • Y1 Lite
      • Y2
      • Y3
    • S2
    • Go
    • 10X
      • 10X 4G
      • 10X Pro
    POCO
    POCO F
    • F1
    • F2 Pro
    • F3
      • F3 GT
    • F4
      • F4 GT
    POCO X
    • X2
    • X3/X3 NFC
    • X4 Pro
      • X4 GT
    • X5
      • X5 Pro
    POCO M
    • M2/M2 Reloaded
      • M2 Pro
    • M3
    • M4
      • M4 Pro
      • M4 Pro 5G
    • M5
    POCO C
    • C3/C31
    • C40
    • C50
    • C55
    Black Shark
    • Black Shark
    • Helo
    • 2
      • 2 Pro
    • 3
      • 3 Pro
      • 3S
    • 4
      • 4 Pro
      • 4S
      • 4S Pro
    • 5
      • 5 Pro
      • 5 RS
    Khác
    • 21ke
    • Qin
    Máy tính
    • Xiaomi Mini PC
    Máy tính bảng
    • Mi Pad
      • 2
      • 3
      • 4
        • 4 Plus
      • 5
        • 5 Pro
        • 5 Pro 5G
        • 5 Pro 12.4
    • Redmi Pad
    Laptop
    • Xiaomi Mi Notebook
      • Air
      • Pro
        • Pro GTX
        • Pro 2019
        • Pro 2020
        • Pro X
        • Pro 2022
        • Pro 120G
      • Horizon
      • Ultra
      • S/2-in-1
    • Mi Gaming Laptop
      • 2019
    • RedmiBook
      • Air
      • Pro
        • Pro 2022
      • e-Learning Edition
      • E
    • Redmi G Gaming Laptop
      • G 2021
      • G 2022
      • G Pro
    Video và
    âm thanh
    • Mi VR
    TV
    Xiaomi TV
    • Mi TV
      • 2
        • 2S
      • 3
        • 3s
      • 4
        • 4 Pro
        • 4A
        • 4A Horizon
        • 4A Pro
        • 4C
        • 4C Pro
        • 4S
        • 4X
      • 5
        • 5 Pro
        • 5X
        • 5A
        • 5A Pro
      • 6
        • 6 Ultra
    • Full Screen TV
      • Full Screen TV Pro
      • EA 2022
      • EA Pro
      • ES 2022
      • ES Pro
      • S
    • Mural TV
    • LUX
      • LUX Transparent Edition
      • LUX Pro
    • Q1/QLED TV
      • Q1E
      • Q2
    • P1
      • P1E
    • OLED Vision
    • F2 Fire TV
    • A2
    • X
    Redmi TV
    • Redmi TV
    • MAX
    • X
      • X 2022
      • XT
      • X Pro
    • A
      • A 2022
    • Smart Fire TV
    Set-top box
    • Mi Box
      • Pro
      • 2
        • 2 Pro
      • mini
      • 3
        • 3C
        • 3S
        • 3 Pro
      • S
      • 4
        • 4c
        • 4 SE
        • 4S
        • 4S Pro
        • 4S MAX
    • Mi TV Stick
    Wireless
    Network
    • Mi WiFi Router
    • Mi WiFi Amplifier
    Smart Home
    • Mi Home (Mijia)
    Bản mẫu:Proper name
    • Blood Pressure Monitor
    YI Technology
    • YI Smart Webcam
    • YI Action Camera
    Roborock
    Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums)
    Zhimi
    • Mi Air Purifier
    • Mi Air Conditioner
    Huami
    • Mi Band
      • 2
      • 3/3 NFC
      • 4/4 NFC
        • 4C
      • 5/5 NFC
      • 6/6 NFC
      • 7/7 NFC
        • 7 Pro/7 Pro NFC
    • Redmi Smart Band
      • Pro
    • Amazfit
      • Arc
      • Ares
      • Band 5
      • Bip
        • Lite
        • S
        • S Lite
        • U
        • U Pro
        • 3
      • Cor
        • 2
      • GTS
        • 2
        • 2 mini
        • 2e
      • GTR
        • 2
        • 2e
      • Neo
      • Nexo
      • Pace
      • Stratos
        • +
        • 3
      • T-Rex
        • Pro
      • Verge
        • Lite
      • X
      • Zepp
        • Z
        • E
    • Mi Smart Scale
    • Mi Body Composition Scale
    Ninebot
    • Ninebot Mini (Segway)
    Chunmi
    • Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
    Zmi
    • Mi Portable Battery
    Viomi
    • Mi Water Purifier
    • Mi Water Kettle
    Lumi Aqara
    • Smart Home Kit
    Yeelight
    • Ambiance Lamp
    • Bedside Lamp II
    • Mi Bedside Lamp
      • II
    • Bluetooth Speaker
    • Bulb
      • 1S
      • 1SE
      • II
      • M2
      • Mesh
      • Filament
    • LED Desk Lamp
    • Mi LED Desk Lamp
      • 1s
      • Pro
    • Lightsrip
      • 1S
    Electric scooter
    • Mi Electric Scooter
      • Pro
        • Pro 2
      • 1S
      • Essential
      • 3
        • 3 Lite
      • 4 Pro
    • Thể loại Category
    • Cổng thông tin Telecommunications portal
    • Cổng thông tin Electronics portal
    ZTE
    • Axon
      • Elite
      • Lux
      • Max
      • mini
      • 7
        • Max
        • mini
        • 7s
      • M
      • 9 Pro
      • 10 Pro
        • 10s Pro
      • 11
        • SE
      • 20
    • Blade
    • Engage
    • Racer
      • II
    • Skate
    • Android tablets
    • Other Android devices
    • List of Android smartphones
    • List of features in Android
    • x
    • t
    • s
    Phablet và Máy tính bảng Android
    Phablet
    Asus
    Fonepad
    Dell
    Streak
    HTC
    One Max
    Huawei
    Ascend Mate
    Ascend Mate2 4G
    Ascend Mate7
    Nexus 6P
    LG
    G2
    G3
    G3 Stylus
    G4
    G4 Stylus
    Gx
    G Flex
    G Flex 2
    Optimus G Pro
    G Pro Lite
    G Pro 2
    Optimus Vu
    II
    Vu 3
    V10
    V20
    Motorola
    Nexus 6
    Moto X Style
    Moto X Play
    OnePlus
    One
    2
    3
    Samsung
    Galaxy Grand
    2
    Galaxy Mega
    Mega 2
    Dòng Galaxy Note
    Nguyên bản
    II
    3
    Neo
    4
    Edge
    5
    7
    Galaxy Round
    Sony
    Xperia
    Z Ultra
    T2 Ultra
    C5 Ultra
    Z5 Premium
    ZUK
    ZUK Z1
    Máy tính bảng
    Acer
    Acer Iconia Tab
    A500
    Ainol
    NOVO7
    Amazon
    Kindle Fire
    HD
    HDX
    Archos
    Archos 5 (Archos Generation 6)
    Archos 5 (Archos Generation 7)
    Archos 43
    Archos 70
    Archos 101
    Asus
    Eee Pad Transformer (TF101)
    Eee Pad Transformer Prime (TF201)
    Transformer Pad (TF300T)
    Transformer Pad Infinity (TF700T)
    Transformer Pad TF701T
    Nexus 7
    Phiên bản 2012
    Phiên bản 2013
    Barnes & Noble
    Nook Color
    Nook Tablet
    Nook HD/HD+
    Samsung Galaxy Tab 4 Nook
    DataWind
    Aakash
    2
    Google
    Pixel C
    HP
    Slate 7
    HTC
    Flyer/EVO View 4G
    Jetstream
    Nexus 9
    Kobo
    Arc
    Lenovo
    Dòng IdeaPad
    LePad
    ThinkPad Tablet
    LG
    Optimus Pad
    LTE
    G Pad
    7.0
    8.0
    8.3
    10.1
    Motorola
    Xoom
    Xyboard
    Nokia
    N1
    Notion Ink
    Adam tablet
    NVIDIA
    Shield Tablet
    Pakistan Aeronautical Complex
    PAC-PAD 1
    PAC-PAD Takhti 7
    PocketBook
    IQ 701
    A 10"
    Samsung
    Dòng Galaxy Tab
    7.0
    7.7
    8.9
    10.1
    Galaxy Tab 2
    7.0
    10.1
    Galaxy Tab 3
    7.0
    8.0
    10.1
    Lite 7.0
    Galaxy Tab 4
    7.0
    8.0
    10.1
    Galaxy Tab Pro
    8.4
    10.1
    12.2
    Galaxy Tab S
    S 8.4
    S 10.5
    S2 8.0
    S2 9.7
    S3
    S4
    S5e
    S6
    S6 5G
    S6 Lite
    S7
    S8
    S9
    Galaxy Tab A
    A 8.0
    A 9.7
    A 10.1
    Galaxy Tab E
    E 9.6
    Galaxy Note series
    8.0
    10.1
    10.1 2014
    Galaxy Note Pro
    12.2
    Nexus 10
    Sony
    Sony Tablet
    S
    P
    Xperia Tablet
    S
    Z
    Z2
    Z4
    Toshiba
    Toshiba Thrive
    ViewSonic
    G Tablet
    • Điện thoại thông minh Android
    • Các thiết bị Android khác
    • Danh sách các tính năng trong Android

    Bản mẫu:Các thiết bị Android