Spalax leucodon

Spalax leucodon
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Spalacidae
Chi (genus)Spalax
Loài (species)S. leucodon
Danh pháp hai phần
Spalax leucodon
Nordmann, 1840[1]

Danh pháp đồng nghĩa
Nannospalax leucodon (Nordmann, 1840)

Spalax leucodon là một loài động vật có vú trong họ Spalacidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Nordmann mô tả năm 1840.[1]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Spalax leucodon”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Spalax leucodon tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Spalax leucodon tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Các loài còn tồn tại trong họ Dúi
Phân họ
Myospalacinae
Chi Myospalax
  • Nhóm M. myospalax: M. aspalax
  • M. myospalax
  • Nhóm M. psilurus: M. psilurus
Chi Eospalax
  • E. fontanierii
  • E. rothschildi
  • E. smithii

Phân họ
Rhizomyinae
Chi Rhizomys
  • R. pruinosus (Dúi mốc lớn)
  • R. sinensis (Dúi mốc nhỏ)
  • R. sumatrensis (Dúi má đào)
Chi Cannomys
  • C. badius (Dúi nâu)
Chi Tachyoryctes
  • T. ankoliae
  • T. annectens
  • T. audax
  • T. daemon
  • T. ibeanus
  • T. macrocephalus
  • T. naivashae
  • T. rex
  • T. ruandae
  • T. ruddi
  • T. spalacinus
  • T. splendens
  • T. storeyi
Phân họ
Spalacinae
Chi Spalax
  • S. arenarius
  • S. carmeli
  • S. ehrenbergi
  • S. galili
  • S. giganteus
  • S. golani
  • S. graecus
  • S. judaei
  • S. leucodon
  • S. microphthalmus
  • S. munzuri
  • S. nehringi
  • S. uralensis
  • S. zemni


Hình tượng sơ khai Bài viết về một loài thuộc bộ Gặm nhấm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s